Từ và thành ngữ thông tục (Colloquialism) dùng trong tiếng nói thông thường của người Anh, ít dùng trong tiếng Anh viết, trong văn học vì hơi cẩu thả. Tiếng lóng (Slang) là cách nói của một số người, của một số giới, hiểu riêng với nhau: một số từ và thành ngữ tiếng lóng chuyển thành ngôn ngữ thông tục, được sử dụng để diễn tả sự việc một cách đậm đà. Thật là khó đặt ranh giới giữa hai loại Colloquialism và Slang.
Có nhiều tiếng lóng bị mất tính thời gian và dần dần bị lãng quên đi.
Sau đây, chúng tôi kê một bản Colloquialism và slang thường gặp trong “tiếng Anh nói” và cả ở trong báo chí. Cần nhấn mạnh là một người ngoại quốc tuyệt đối không nên dùng những tiếng lóng, từ và ngôn ngữ thông tục, hay ít nhất khi chưa được nghe người Anh chính cống sử dụng trong một hoàn cảnh cụ thể.
Airy- fairy | Hão huyền, không thực tế |
Allears | Lắng tai nghe |
Feelall fingers and thumbs(one’s fingers are all thumbs All up with |
Lóng ngóng Xong, toi mạng |
Axe to grind | Vì lợi ích của mình |
On the ball | thạo, nhanh nhẹn |
Bands-wagon | Theo đóm ăn tàn |
Bank on somebody | Trông chờ, dựa vào |
Below the belt | Xấu chơi |
Bend over backwards | Dồn sức vào |
Black sheep | Con chiên ghẻ |
Blind date | Nam nữ không quen biết hẹn hò nhau |
Blurb | Quảng cáo, giới thiệu (sách xuất bản) |
Boffin | Chuyên gia kỹ thuật (thường là quân sự) |
Bone up on | Ôn lại kiến thức |
Make no bones about | Nói toẹt ra, không do dự |
A bone to pick with | Có việc tranh chấp, phải thanh toán với ai |
Feel in one’s bones | Cảm thấy chắc chắn, vững tin |
Booze | Rượu |
Not born yesterday | Không phải là nhãi nhép, không ngu xuẩn |
Bossy | Độc đoán, hách dịch, hống hách |
Bouncer | Tay anh chị được thuê để tống tiền cổ kẻ phá phách (tiệm rượu, rạp hát…) |
On the brains | Bị ám ảnh |
Brass | Tiền bạc, sĩ quan |
Top brass | Sĩ quan cao cấp |
Break the ice | Bắt đầu làm than, tạo không khí than mật |
Breather | Thoáng khí, chỗ thoáng |
Brush off | Gạt đi, coi thường |
Bucket shop | Đại lý hang du lịch chuyên bán vé giá hạ |
Bullshit | Chuyện vô lý, nói càn |
Bunf | Tin tưcs |
Bump off | Khử, giết |
Butterflies in the stomach | Cảm thầy bồn chồn, bứt rứt |
Cannon fodder | Bia đỡ đạn |
Carry the can | Chịu trách nhiệm, chịu lỗi |
Cat on the bricks | Lo lắng, bứt rứt |
On the cards | chắc chắn sẽ xảy đến |
Chip on one’s shoulders | Gây sự, hằn học |
Cheeky | Trâng cháo |
Cheers | Nâng cốc chúc sức khoẻ, chúc mừng |
Chock- a- block | Đầy ắp, chật cứng |
Classy | Hạng cừ, có cỡ |
Cocky | Tự tin quá đáng, vênh váo |
Come to a head | Lên đến điểm cao |
Con. Confidence trick | Lừa đảo |
Cop, copper | Cớm, cảnh sát, mật thám |
Corny | Nhàm, cổ, rũ rich |
Crashing bore | Kẻ làm người khác chán ngấy |
Couldn’t care less | Bất cần |
Date | Hẹn hò, gặp gỡ, đi cặp bồ |
Dicey | Khả nghi |
Digs | Nơi ở |
Dishy | Hấp dẫn, khêu gợi (tình dục) |
Doddle | Dễ |
Dodgy | Khó, nguy hiểm |
Done thing | Xã hội chấp nhận được |
Doss down | Ngủ vật vạ |
Doss house | Nhà ngủ làm phúc, nhà ở rẻ tiền |
Down at heel | Nhếch nhác |
Down to earth | Thực tế, không viển vông |
Dropabrick | Nói hớ, lỡ mồm |
Egg s.o. on-urge on | Thúc ai |
Everything going for | Có nhiều điểm thuận lợi |
Fag | Thuốc lá |
Fag end= to pick up | Tham gia câu chuyện nửa chừng |
Fall flat | Thất bại, hỏng |
Fiddle | Lừa bịp |
Filch | Xoáy, thủ, tơps |
Fishy | Khả nghi |
Fix | Giải quyết |
Flea market | Chợ giời |
Fleece | Xoay tiền, chem. (gía quá cao) |
Fly off the handle | Nổi nóng, cáu |
Flow | Đánh lừa, phỉnh |
Frog in one’s throat | Nói khan khan |
Gatecrash | Chuồn vào, vào lậu |
Gay | Tình dục đồng giới |
Get someone’s goat | Làm ch ai bực tức |
Give the game away | Lộ bí mật |
Go Dutch | Chi, chi phí, góp |
Go on | Nói quá nhiều, luôn miệng |
Greenfingers | Trồng trọt, làm vườn thạo (mát tay) |
Hack | Người viết thuê |
Ham-handed (fisted) | Vụng về, long ngóng |
Hand it to someone | Chịu tài ai |
Hard up | Túng tiền, kiết |
Head or tail of it I can’t make head or tail of it |
Một tí gì Tôi không hiểu gì cả |
Head screwed on | Có lý, đúng, hợp lý |
Heavy | Nặng nề (sách), du côn |
High horse | Kiêu, vênh vang |
Hold the fort | Tạm thay ai cai quản, trông nom |
Hot potato | Đối phó cái gì khẩn cấp |
Humdinger | Cừ khôi |
Itchy feet | Thích nhảy như ngựa, thích xê dịch |
In a jam | Tình hình khó khăn, lôi thôi |