×

TỪ ĐỐI NỘI

  (Từ, từ ngữ và câu) B- CHÍNH TRỊ (Chính sách)   I- ĐỐI NỘI Bảo vệ độc lập Safeguard independence Bảo vệ tài sản công cộng The protection of public property Bảo vệ thành quả Preserving the revolutionary gains Bình đẳng về quyền lợi và nghĩa vụ Equality in rights...
Chúng tôi sẽ mang lại gì cho doanh nghiệp?
  • Bản dịch chuẩn nhanh chóng, đúng thời hạn
  • Đảm bảo thời gian chính xác và chi phí cạnh tranh
  • Bảo mật thông tin tuyệt đối cho khách hàng

Yêu cầu báo giá

    dich thuat haco
    5/5 - (100 bình chọn)

     

    (Từ, từ ngữ và câu)
    B- CHÍNH TRỊ
    (Chính sách) 

     I- ĐỐI NỘI
    Bảo vệ độc lập Safeguard independence
    Bảo vệ tài sản công cộng The protection of public property
    Bảo vệ thành quả Preserving the revolutionary gains
    Bình đẳng về quyền lợi và nghĩa vụ Equality in rights and obligation
    Bộ máy nhà nước The State machinery
    Bù nhìn (chính phủ) The stooge (or: puppet) government
    Cải tổ Reconstruction (Nga: perestroika)
    Cấu kết với Enter into collusion with..
    Chỉ thị (ra) Directive (to issue a)
    Chính sách “chia để trị” (thực dân) “Divide and rule” Policy
    Chính sách Đảng lãnh đạo, nhân dân làm chủ, Nhà nước quản lý The system of Party leadership, people’s mastery and State management
    Chúng bôi nhọ (làm lu mờ) hình ảnh nước Việt Nam They tarnish the image of Vietnam
    Chúng nhất quán theo đuổi đường lối chống cộng cứng rắn They consistently followed (kept to) the anticommunist hard line
    Công đoàn Trade Union
    Công nhân viên Workers and public civil servants
    (Tính) công khai Openness (Nga: glasnost)
    Cộng đồng dân tộc (quốc gia) National community
    Cơ quan lập pháp National –Making body
    Cơ quan (ban) Nhà nước State body
    Cung cách của người sản xuất nhỏ The style of the small producer
    Cương quyết thực hiện đường lối ấy Carry out this line unswervingly
    Dân chủ tập trung Democratic centralism
    Dưới sự lãnh đạo sáng suốt của.. Under the clear –sighted leadership of..
    Giương cao hai ngọn cờ độc lập dân tộc và xã hội chủ nghĩa Upholding the two banners of national independence and socialism
    Đảng là đội tiền phong và ban tham mưu của giai cấp công nhân The Party is the vanguard and general staff of the working class
    Đảng viên phải giữ gìn phẩm chất cách mạng và chính trị Party members must preserve their revolutionary qualities and their political standards
    Đảng viên thoái hoá Degenerated Party members
    Đặt vòng hoa trước đài liệt sĩ Lay a wreath at the war (revolutionary) Martyrs’ Memorial
    Đấu tranh không khoan nhượng chống những…. An uncompromising struggle against the..
    Đẩy mạnh quá trình thống nhất đất nước Speed up the country’s reunification. Đề ra những chính sách về: Lay down a line on
    Đề ra một kế hoạch toàn bộ để… Work out an overall plan for
    Đề ra khẩu hiệu…(đề nghị) Advance the slogan of (proposal)
    Đề ra phương hướng và biện pháp (phương châm)… Set forth the orientations and measures (leading principle for…)
    Đề ra ý kiến… (một đề nghị) Put forward the idea of …(a proposal)
    Đề xướng (phát động) một phong trào cách mạng quần chúng rộng rãi Initiate (trigger off) a wide revolutionary mass movement
    Đoàn kết các tầng lớp xã hội trong Mặt trận dân tộc thống nhất Unit all social strata within the National united front
    Đòi hỏi chính đáng Legitimate request (demand)
    Đổi mới tác phong làm việc Renovate the style of work
    Đồng tình (chính trị) Political consensus
    Đúc kết kinh nghiệm sau mỗi thắng lợi và rút kinh nghiệm từ mỗi thất bại Summarize the experiences gained after each success and draw lessons from each failure
    Đường lối chung đúng đắn Correct general policies
    Đường lối do Đại hội để ra The line mapped (chartered) by the Congress
    Gắn bó chặt chẽ với quần chúng Close links (relations) with the masses
    Giai đoạn phát triển tư bản chủ nghĩa Stage of capitalist development
    Giải thích một chính sách Explain a policy
    Giới cầm quyền The ruling circles
    Hai nhiệm vụ chiến lược: xây dựng chủ nghĩa xã hội và bảo vệ tổ quốc xã hội chủ nghĩa The two strategic task: to build socialism and to defend the socialist homeland
    Hàn gắn vết thương chiến tranh Healing the wounds of the war
    Hành động theo di chúc của Bác Hồ (lời dạy) Act upon the Testament of Uncle Ho (the teachings)
    Hiến pháp 1980 Constitution of 1980
    Hoà hợp dân tộc (thực hiện) (To bring about) national concord
    Họp Hold a meeting
    Huy động toàn dân Mobilize the entire people
    Kết hợp chủ nghĩa yêu nước với chủ nghĩa quốc tế vô sản Combine patriotism with proletarian internationalism
    Khả năng quản lý Management capacities
    Khẩu hiệu Motto, slogan, watchword
    Làm chủ tập thể Collective mastery
    Lãnh đạo nhân dân xây dựng chủ nghĩa xã hội Lead the people in building socialism
    Lẩn tránh trách nhiệm Shirk responsibility
    Lật đổ chính quyền Overthrow the administration
    Lối sống tư sản (thoái hoá trong lối sống) The bourgeois way of life (degeneration in way of lifel)
    Một đảng cách mạng vững chắc A staunch revolutionary Party
    Nắm vững nguyện vọng của.. A sovereign and united country
    Nâng cao tính chiến đấu của Đảng (nâng cao tính chất tiền phong) A correct grasp of the aspirations of..
    Người lãnh đạo và đầy tớ trung thành của nhân dân The leader and loyal servant of the people
    Nghị quyết của.. Resolution of
    Nhà nước chuyên chính vô sản State of proletarian dictatorship
    Nhiệm vụ cấp bách (thực hiện) (fulfill) Urgent task
    Những nhiệm vụ lịch sử Đảng phải gánh vác The historic tasks incumbent on the Party
    Nuôi dưỡng nhiệt tình cách mạng Foster the revolutionary ardour
    Nước bán phong kiến A semi-feudal country
    Phá hoại Sabotage
    Phần tử phản cách mạng Counter- revolutionary elements
    Phát huy Bring into full play
    Quan liêu Bureaucratism, red tape
    Quy định lỗi thời Obsolete stipulation
    Quyết định kịp thời Timely decision
    Rút ra những bài học kinh nghiệm từ… (có thể áp dụng cho…) Draw lessons from…(applicable to…)
    Sức mạnh tổng hợp A combined force
    Tăng cường pháp chế xã hội chủ nghĩa Strengthen the socialist legal system (socialist legality)
    Thực hiện Translate…into reality
    Thực hiện chương trình Implement a programme
    Thực hiện liên minh công nông Bring the worker- peasant alliance into effect
    Thưc thiện thống nhất trong.. Achieve unity in
    Toàn vẹn lãnh thổ Territorial integrity
    Tổ quốc Homeland
    Bình luận của bạn

    Tin liên quan

    0983 820 520