I- ĐỐI NỘI |
|
Bảo vệ độc lập |
Safeguard independence |
Bảo vệ tài sản công cộng |
The protection of public property |
Bảo vệ thành quả |
Preserving the revolutionary gains |
Bình đẳng về quyền lợi và nghĩa vụ |
Equality in rights and obligation |
Bộ máy nhà nước |
The State machinery |
Bù nhìn (chính phủ) |
The stooge (or: puppet) government |
Cải tổ |
Reconstruction (Nga: perestroika) |
Cấu kết với |
Enter into collusion with.. |
Chỉ thị (ra) |
Directive (to issue a) |
Chính sách “chia để trị” (thực dân) |
“Divide and rule” Policy |
Chính sách Đảng lãnh đạo, nhân dân làm chủ, Nhà nước quản lý |
The system of Party leadership, people’s mastery and State management |
Chúng bôi nhọ (làm lu mờ) hình ảnh nước Việt Nam |
They tarnish the image of Vietnam |
Chúng nhất quán theo đuổi đường lối chống cộng cứng rắn |
They consistently followed (kept to) the anticommunist hard line |
Công đoàn |
Trade Union |
Công nhân viên |
Workers and public civil servants |
(Tính) công khai |
Openness (Nga: glasnost) |
Cộng đồng dân tộc (quốc gia) |
National community |
Cơ quan lập pháp |
National –Making body |
Cơ quan (ban) Nhà nước |
State body |
Cung cách của người sản xuất nhỏ |
The style of the small producer |
Cương quyết thực hiện đường lối ấy |
Carry out this line unswervingly |
Dân chủ tập trung |
Democratic centralism |
Dưới sự lãnh đạo sáng suốt của.. |
Under the clear –sighted leadership of.. |
Giương cao hai ngọn cờ độc lập dân tộc và xã hội chủ nghĩa |
Upholding the two banners of national independence and socialism |
Đảng là đội tiền phong và ban tham mưu của giai cấp công nhân |
The Party is the vanguard and general staff of the working class |
Đảng viên phải giữ gìn phẩm chất cách mạng và chính trị |
Party members must preserve their revolutionary qualities and their political standards |
Đảng viên thoái hoá |
Degenerated Party members |
Đặt vòng hoa trước đài liệt sĩ |
Lay a wreath at the war (revolutionary) Martyrs’ Memorial |
Đấu tranh không khoan nhượng chống những…. |
An uncompromising struggle against the.. |
Đẩy mạnh quá trình thống nhất đất nước |
Speed up the country’s reunification. Đề ra những chính sách về: Lay down a line on |
Đề ra một kế hoạch toàn bộ để… |
Work out an overall plan for |
Đề ra khẩu hiệu…(đề nghị) |
Advance the slogan of (proposal) |
Đề ra phương hướng và biện pháp (phương châm)… |
Set forth the orientations and measures (leading principle for…) |
Đề ra ý kiến… (một đề nghị) |
Put forward the idea of …(a proposal) |
Đề xướng (phát động) một phong trào cách mạng quần chúng rộng rãi |
Initiate (trigger off) a wide revolutionary mass movement |
Đoàn kết các tầng lớp xã hội trong Mặt trận dân tộc thống nhất |
Unit all social strata within the National united front |
Đòi hỏi chính đáng |
Legitimate request (demand) |
Đổi mới tác phong làm việc |
Renovate the style of work |
Đồng tình (chính trị) |
Political consensus |
Đúc kết kinh nghiệm sau mỗi thắng lợi và rút kinh nghiệm từ mỗi thất bại |
Summarize the experiences gained after each success and draw lessons from each failure |
Đường lối chung đúng đắn |
Correct general policies |
Đường lối do Đại hội để ra |
The line mapped (chartered) by the Congress |
Gắn bó chặt chẽ với quần chúng |
Close links (relations) with the masses |
Giai đoạn phát triển tư bản chủ nghĩa |
Stage of capitalist development |
Giải thích một chính sách |
Explain a policy |
Giới cầm quyền |
The ruling circles |
Hai nhiệm vụ chiến lược: xây dựng chủ nghĩa xã hội và bảo vệ tổ quốc xã hội chủ nghĩa |
The two strategic task: to build socialism and to defend the socialist homeland |
Hàn gắn vết thương chiến tranh |
Healing the wounds of the war |
Hành động theo di chúc của Bác Hồ (lời dạy) |
Act upon the Testament of Uncle Ho (the teachings) |
Hiến pháp 1980 |
Constitution of 1980 |
Hoà hợp dân tộc (thực hiện) |
(To bring about) national concord |
Họp |
Hold a meeting |
Huy động toàn dân |
Mobilize the entire people |
Kết hợp chủ nghĩa yêu nước với chủ nghĩa quốc tế vô sản |
Combine patriotism with proletarian internationalism |
Khả năng quản lý |
Management capacities |
Khẩu hiệu |
Motto, slogan, watchword |
Làm chủ tập thể |
Collective mastery |
Lãnh đạo nhân dân xây dựng chủ nghĩa xã hội |
Lead the people in building socialism |
Lẩn tránh trách nhiệm |
Shirk responsibility |
Lật đổ chính quyền |
Overthrow the administration |
Lối sống tư sản (thoái hoá trong lối sống) |
The bourgeois way of life (degeneration in way of lifel) |
Một đảng cách mạng vững chắc |
A staunch revolutionary Party |
Nắm vững nguyện vọng của.. |
A sovereign and united country |
Nâng cao tính chiến đấu của Đảng (nâng cao tính chất tiền phong) |
A correct grasp of the aspirations of.. |
Người lãnh đạo và đầy tớ trung thành của nhân dân |
The leader and loyal servant of the people |
Nghị quyết của.. |
Resolution of |
Nhà nước chuyên chính vô sản |
State of proletarian dictatorship |
Nhiệm vụ cấp bách (thực hiện) |
(fulfill) Urgent task |
Những nhiệm vụ lịch sử Đảng phải gánh vác |
The historic tasks incumbent on the Party |
Nuôi dưỡng nhiệt tình cách mạng |
Foster the revolutionary ardour |
Nước bán phong kiến |
A semi-feudal country |
Phá hoại |
Sabotage |
Phần tử phản cách mạng |
Counter- revolutionary elements |
Phát huy |
Bring into full play |
Quan liêu |
Bureaucratism, red tape |
Quy định lỗi thời |
Obsolete stipulation |
Quyết định kịp thời |
Timely decision |
Rút ra những bài học kinh nghiệm từ… (có thể áp dụng cho…) |
Draw lessons from…(applicable to…) |
Sức mạnh tổng hợp |
A combined force |
Tăng cường pháp chế xã hội chủ nghĩa |
Strengthen the socialist legal system (socialist legality) |
Thực hiện |
Translate…into reality |
Thực hiện chương trình |
Implement a programme |
Thực hiện liên minh công nông |
Bring the worker- peasant alliance into effect |
Thưc thiện thống nhất trong.. |
Achieve unity in |
Toàn vẹn lãnh thổ |
Territorial integrity |
Tổ quốc |
Homeland |