×

Thú vị khi biết nghĩa tiếng nóng Trung Quốc sau khi dịch thuật Tiếng Trung

Chắc chắn rằng bạn sẽ cảm thấy rất thú vị khi biết được nghĩa của tiếng nóng Trung Quốc sau khi được dịch thuật tiếng Trung sang tiếng Việt. Số lượng tiếng nóng Trung Quốc rất nhiều và được giới trẻ ưa chuộng sử dụng. Thỉnh thoảng, bạn sẽ bắt...
Chúng tôi sẽ mang lại gì cho doanh nghiệp?
  • Bản dịch chuẩn nhanh chóng, đúng thời hạn
  • Đảm bảo thời gian chính xác và chi phí cạnh tranh
  • Bảo mật thông tin tuyệt đối cho khách hàng

Yêu cầu báo giá

    dich thuat haco
    5/5 - (100 bình chọn)

    Chắc chắn rằng bạn sẽ cảm thấy rất thú vị khi biết được nghĩa của tiếng nóng Trung Quốc sau khi được dịch thuật tiếng Trung sang tiếng Việt. Số lượng tiếng nóng Trung Quốc rất nhiều và được giới trẻ ưa chuộng sử dụng. Thỉnh thoảng, bạn sẽ bắt gặp những từ hoặc cụm từ mà bạn không hiểu nghĩa của chúng là gì. Chúng xuất hiện trong giao tiếp hằng ngày, trên mạng xã hội, tin nhắn trò chuyện. Để bắt kịp xu hướng và có thể trò chuyện thuần thục với người Trung Quốc, bạn hãy cùng cập nhật những tiếng lóng Trung Quốc thường được sử dụng trong thời gian gần đây nhé.

    Nghĩa của tiếng nóng Trung Quốc sau khi dịch thuật tiếng Trung

    Tiếng lóng hay từ lóng là ngôn ngữ biến thể, là sự sáng tạo ý nghĩa dựa trên một ngôn ngữ nào đó và chúng không được công nhận ở bất kì ngôn ngữ nào. Tiếng lóng được sử dụng một cách khá thường xuyên và sử dụng theo nhiều cách khác nhau. Để hiểu được tiếng lóng, bạn cần phải hiểu theo nghĩa đen và hiểu theo ý nghĩa tượng trưng mà họ đã quy ước với nhau từ trước đó.

    Dich Thuat Tieng Trung Tai Binh Duong

    Tiếng lóng hiện nay được coi như một ngôn ngữ phổ biến trong giới trẻ, xóm làng, nông thôn, dân chợ búa và trên các nền tảng mạng xã hội cũng dùng một cách thường xuyên. Tiếng lóng thường được dùng để trêu đùa nhau, nói chuyện với nhau, hoặc đôi khi dùng để cãi tay đôi với người khác.

    Trong tiếng Trung Quốc cũng có một hệ thống “từ lóng” rất phong phú và được sử dụng rộng khắp trên mạng xã hội, trong tác phẩm văn hoá nghệ thuật và trong đời sống hằng ngày. Chí ít bạn đã từng gặp tiếng lóng Trung Quốc và nó khiến bạn cảm thấy khó hiểu và bối rối. Ngay sau đây là một số tiếng lóng Trung Quốc đã được dịch thuật tiếng Trung sang tiếng Việt. Chắc chắn bạn sẽ cảm thấy bất ngờ với nghĩa mà chúng muốn biểu đạt đấy.

    Nghĩa của một số tiếng nóng sau khi dịch thuật tiếng Trung

    1. 它妈的: tā ma de: con mẹ nó
    2. 滚蛋: gǔndàn: cút đi, cút xéo
    3. 恐龙: kǒng lóng: ( khủng long) con gái xấu
    4. 你太过分了: nǐ tài guòfèn le: Anh thật quá đáng
    5. 脸皮真厚: liǎn pí zhēn hòu: Hẳn là mặt em rất dày
    6. 滚开: gǔnkāi: cút mau
    7. 你去死吧: nǐ qù sǐ ba: Mày đi chết đi
    8. 不要脸: bú yào liǎn: không biết xấu hổ
    9. 阿乡: a xiāng: đồ nhà quê
    10. 不是琐细的人: bú shì suǒxì de rén: không phải dạng vừa đâu
    11. 你妈的: nǐ mā de: ĐM mày
    12. 你真的讨厌: nǐ zhēnde tǎoyàn: anh thật đáng ghét
    13. 管好你自己的事吧: guǎn hǎo nǐ zījǐ de shì ba: lo tốt việc của em đi
    14. 你头有问题啊: nǐ tóu yǒu wēntí a: đầu mày có vấn đề à
    15. 你以为你是谁呀?为什么我要怕你?: nǐ yǐwéi nǐ shì shéi ya? Wèishénme wǒ yào pà nǐ: mày tưởng mày là ai? Tại sao tao phải sợ mày.
    16. 别打扰我了: bié dǎrǎo wǒ le: đừng làm phiền em nữa
    17. 关你什么事?: guān nǐ shénme shì ?: liên quan gì đến anh.
    18. 我忍不住了: wǒ rěn bú zhù le: tôi không chịu đựng được nữa rồi
    19. 好吃懒做: hào chī lăn zuò: cái đồ tham ăn lười làm
    20. 你自找的: nǐ zì zhǎo de: do em tự chuốc lấy thôi
    21. 神经病: shénjīngbìng: đồ thần kinh
    22. 变态: biàntài: biến thái
    23. 晕: yūn: bó tay, hết thuốc chữa, chẳng còn gì để nói
    24. 靠谱: kàopǔ: đáng tin cậy
    25. 拽: zhuāi: tự cho mình là giỏi( kiêu)
    26. 真丢人: zhēn diūrén: thật mất mặt
    27. 你想爱走啊你: nǐ xiǎng ài zǒu a nǐ: mày muốn ăn đập đấy à
    28. 别跟我找借口: bié gēn wǒ zhǎo jiè kǒu: đừng có lí do lí chấu với tôi
    29. 你太 自私了: nǐ tài zìsī le: bạn quá ích kỉ rồi
    30. 你太卑鄙了: nǐ tài bēibǐ le: anh thật là bỉ ổi
    31. 你这个蠢猪: nǐ zhe ge chǔn zhū: bạn ngốc như lợn
    32. 不要自作聪明: bú yào zì zuò cōngmíng: đừng tự cho mình thông minh
    33. 自作自受吧: zì zuò zì shòu ba: tự làm thì tự chịu
    34. 饶了我吧: ráo le wǒ ba: xin tha cho tôi
    35. 鬼才信你: guǐ cái xìn nǐ: có ma mới tin bạn
    36. 少跟我啰嗦: shǎo gēn wǒ luōsuō: đừng lải nhải với tôi nữa
    37. 你疯了: nǐ fēng le: mày điên rồi
    38. 我真对你没办法: wǒ zhēn duì nǐ méi bànfǎ: tao thật hết cách với mày
    39. 屁话: pì huà: nói bậy, nói càn
    40. 走着瞧 = 等着瞧: zǒu zhe qiáo = děng zhe qiáo: hãy đợi đấy
    41. 雷人: léi rén: sock , khiến cho người ta kinh ngạc, nằm ngoài dự tính
    42. 神马都是浮云: shén mǎ dōu shì fúyún: tất cả đều là phù du
    43. 鸭梨: yā lí: vừa ngờ nghệch vừa đáng yêu
    44. 举手之劳: jǔ shǒu zhī láo: dễ như trở bàn tay
    45. 屌丝: diǎosī: dùng để chỉ con trai độ tuổi 20-30, tiền bạc không rủng rỉnh cho lắm, dát gái, hay xấu hổ, hay nói năng hành động kì quặc, buồn cười
    46. 屌爆了: diǎobàole: dùng để thể hiện vấn đề, việc gì đó ngầu, hay ho (chiết tự hay dịch ghép nghĩa 2 từ thì hơi bậy, các bạn nên dùng khi nói chuyện với thế hệ thanh niên 8x-9x trở đi thôi nhé, đừng dùng với người già sẽ khiến người ta thấy bất lịch sự.)
    47. 富二代: fù èr dài: từ này dùng đẻ chỉ cậu ấm, cô chủ con nhà giàu
    48. 白富美: báifùměi: từ diễn tả mơ ước của các cô gái trong thời đại ngày nay, ghép từ ba tính từ:
    白: bái: trắng trẻo ( quan niệm của người Trung Quốc: da trắng mới là đẹp)
    富: fù: giàu có, thành công
    美: měi: xinh đẹp
    49. 高富帅: gāo fù shuài: dùng để chỉ đối tượng trong mơ của các cô gái
    高: gāo: cao ráo, thân hình đẹp
    富: fù: giàu có, thành công ( theo tiêu chuẩn của cô gái Trung Quốc có nhà có xe được tính là có điều kiện
    帅: shuài: đẹp trai
    50. 调情: tiáoqíng: thả thính
    51. 年轻的水牛: niánqíng de shuǐniú: trẻ trâu
    52. 无话可说: wúhuà kěshuō: cạn lời
    53. 胡说霸道: húshuō bādào: nói xàm
    54. 真精细: zhēn jīngxì: thật vi diệu
    55. 虚假的生活: xūjiǎ de shēnghuó: ảo tung chảo
    56. 虚幻生活: xūhuàn shēnghuó: sống ảo
    57. 霸道: bàdào: bá đạo
    58. 乱七八糟: luànqī bā zāo: tao lao
    59. 抠门: kōumén: keo kiệt, bủn xỉn
    60. 花痴: huā chī: mê trai
    61. AA制 : AA Zhì : lệ quyên/campuchia
    62. 小case: xiǎo case: muỗi, chuyện nhỏ
    63. 吹牛: chuīniú: chém gió
    64. 网虫/网迷 : Wǎngchóng/wǎngmí : Nghiện mạng
    65. 酒鬼: jiǔ guǐ: nghiện rượu, ma rượu
    66. 女宅: nǚ zhái: con gái chỉ ở nhà không ra ngoài làm
    67. 懒洋洋: lǎn yáng yáng: lười nhác
    68. 吧女:bā nǚ con gái ngồi quán cả ngày
    69. 网民: wǎng mín: cư dân mạng
    70. 掉线: diào xiàn: rớt mạng
    71. 吹: chuī le: tình yêu thất bại
    72. 吃药: chī yào: bị lừa, mắc lừa
    73. 光头: guāng tóu: hói đầu
    74. 活该: huò gāi: đáng đời
    75. 恐龙: kǒng lóng: con gái xấu
    76. 青蛙: qīng wā : Trai xấu trên mạng
    77. 歌迷: gē mǐ: fans
    78. 小三: xiǎo sān: kẻ thứ 3
    79. 上镜: shàng jìng: ăn ảnh
    80. 吃豆腐: chī dòufu: ve vãn
    81. 吃枪药:chī qiāng yào: ăn thuốc súng ý ăn nói ngang ngược
    82. 丑八怪: chǒu bā guài: kẻ xấu xí
    83. 耳朵根子软: ěrduo gēnzi ruǎn: ba phải
    84. 二百五: èr bǎi wǔ: hậu đậu vụng về / biết đại khái, sơ sài
    85. 抠门儿: kōu ménr: keo kiệt
    Sau khi được dịch tiếng Trung sang tiếng Việt, nghĩa của các tiếng lóng Trung Quốc thực sự rất hay ho và thú vị đúng không nào? Mặc dù tiếng lóng không được xem như ngôn ngữ chính thức. Nhưng không thể phủ nhận được sức hút và tầm quan trọng của tiếng lóng trong lời ăn tiếng nói giao tiếp hằng ngày. Tiếng lóng mang tính chất giải trí chứ không mang tính chất thay thế. Trong văn viết và văn nói, bạn cần sử dụng từ toàn dân.

    Việc sử dụng tiếng lóng quá nhiều sẽ khiến bạn quên đi từ ngữ gốc. Trong một số trường hợp sẽ gây ra hiểu nhầm và sự khiếm nhã không đáng có. Tuỳ vào hoàn cảnh giao tiếp và đối tượng giao tiếp mà bạn hãy cân nhắc lựa chọn từ ngữ cho phù hợp. Đặc biệt là khi bạn cần dịch thuật tiếng Trung sang tiếng Việt (hoặc ngược lại) với những văn bản, tài liệu quan trọng thì tuyệt đối không nên sử dụng từ tiếng lóng. Nếu là những dự án, báo cáo, văn bản quan trọng, nhiều thuật ngữ chuyên ngành, bạn cần đến đơn vị dịch thuật uy tín để được nhận bản dịch chỉn chu nhất. Tại đây, các phiên dịch viên chuyên nghiệp sẽ giúp bạn có được bản dịch chính xác trong thời gian ngắn nhất.

    Công ty dịch thuật HACO – Đơn vị dịch thuật hàng đầu hiện nay

    Hơn 20 năm nay, HACO là thương hiệu nổi tiếng trong lĩnh vực dịch thuật, đào tạo và du lịch. Công ty dịch thuật HACO luôn đặt tiêu chí làm việc: Chất lượng tốt nhất, Giá cả cạnh tranh nhất, Tốc độ nhanh nhất và Bảo mật tuyệt đối lên trên hết. HACO đã làm hài lòng tất cả các khách hàng khó tính, đòi hỏi khắt khe về hiệu quả, thời gian và chất lượng của những dự án lớn. Bạn đang tìm kiếm một đơn vị dịch thuật tiếng Trung uy tín? Hãy đến với Công ty dịch thuật HACO – đơn vị dịch thuật hàng đầu hiện nay tại Việt Nam nhé.

    Nội dung bản Dịch thuật – Phiên dịch chính xác 100% xét trên góc độ kỹ thuật

    1. Dịch thuật – Phiên dịch Đúng tiến độ;
    2. Bảo mật tuyệt đối văn bản Dịch thuật _ Phiên dịch;
    3. Dịch thuật – Phiên dịch Phục vụ chuyên nghiệp;
    4. Bảo hành trọn đời sản phẩm Dịch thuật – Phiên dịch
    5. Giá cả Dịch thuật – Phiên dịch tốt nhất, thanh toán Dịch thuật- Phiên dịch linh hoạt

    DỊCH THUẬT – PHIÊN DỊCH HACO CAM KẾT HOÀN TIỀN 100%
    NẾU KHÔNG THỰC HIỆN ĐÚNG CÁC NỘI DUNG TRÊN

    Hãy liên hệ với chúng tôi, để quí khách hàng có một bản hoàn hảo:
    Tel: (+84) 2435543604 Hotline: (+84) 983820520 _ (+84) 982045522
    Email: hanoi@dichthuathaco.vn _ Saigon@dichthuathaco.vn
    Website: https://dichthuathaco.com.vn
    Fanpage: https://www.facebook.com/dichthuathaco
    https://www.facebook.com/hacovietnamese
    https://www.facebook.com/bpdhaco/

    Tin liên quan

    0983 820 520