Chính sách đối ngoại | Foreign policy |
Củng cố tình hình hữu nghị anh em, tình đoàn kết chiến đấu và hợp tác về mọi mặt với,... | Strenthening its frateral friendship, militant solidaryty and cooperation in all fields with... |
Tình đoàn kết với những dân tốc đấu tranh vì độc lập dân tộc và tiến bộ xã hội. | Unite with people struggling for national independence and social progress. |
Nguyên tắc cơ bản của chính sách đối ngoại của Việt Nam là… |
The key – Stone of Vietnam's foreign policy is… |
Theo đuổi chính sách chung sống hòa bình với các nước có chế độ chính trị và xã hội khác nhau trên cơ sở tôn trọng độc lập, chủ quyền lãnh thổ của nhau, không can thiệp vào nội bộ của nhau, bình đẳng và hai bên cùng có lợi........... | Pursure a policy of peacful coexistence with countries of different political and social systems on the basis of respect for each other's independence in each other's internal affairs, equality and mutual benefit............. |
Tích cực ủng hộ và góp phần vào cuộc đấu tranh của nhân dân thế giới chống chủ nghĩa đế quốc, chủ nghĩa thực dân, chủ nghĩa thực dân mới, chủ nghĩa bành chướng, chủ nghĩa a-pac-thai, vì hòa bình, độc lập dân tộc, dân chủ và chủ nghãi xã hội. | Actively support and contribute to the struggle of the world's people against imperialism, colonism, neocolonism, hegemonism and apartheid, for peace, nation independence, democracy and socialism. |
Trung thành với nhiệm vụ quốc tế. | Loyal to its international duty |
Vị trí của Việt Nam được nâng lên trên vũ đài quốc tế. | The position of Vietnam has been enhanced in the international arena. |
Quan hệ quốc tế | International relations |
(Ông) bày tỏ sự ủng hộ hoàn toàn đối với lập trường không nghiêng ngả của …(phong trào giải phóng dân tộc). | (He) expreesed his full support for the unswerving stand of (for the National Liberatio Movement) |
Bất lợi cho quan hệ hiểu biết ngày càng tăng giữa… chỗ dựa đáng tin cậy cho sự đấu tranh của các dân tộc trên thế giới. | Detrimental to an increasingly understanding relationship between.... A reliable prop for the struggle of people througout the world. |
Đẩy thêm sự phát triển quan hệ láng giềng tốt với … | Give a new impulse to the further development of good neighbour (ly) relations with.. |
Điều này mở ra nhiều triển vọng trong quan hệ song phương giữa các nước xã hội chủ nghĩa và tư bản chủ nghĩa. | This opens many prospects in bilateral intercourse between socialist and capitalist countries. |
Đoàn kết và hợp tác toàn diện với… Đứng vững bên các dân tộc A-rập. | Solidarity and all-round cooperation with.. Firmly standing on the Arab people’s side. |
Giữa một phái đoàn ngoại giao ở … | Maintain a diplomatic mission in… |
Giữ quan hệ ngoại giao với … | Maintain diplopmatic relation with… |
Hai bên hài lòng ghi nhận sự tiến triển những quan hệ hai bên đều có lợi trong lĩnh vực hợp tác khoa học kỹ thuật. | Both sides note with satisfaction the expansion of mutually advantageous contacts in the spheres of scientific and technological cooperation. |
Hai nước này cắt đứt quan hệ. | Those two countries have broken off relations with each other. |
Một nét chủ yếu của tình hình quốc tế hiện nay là … | A key feature of the current international situation is… |
Nhân tố quyết định những xu thế của xã hội loài người. | The factor determining the trends of human society. |
Nhiệt liệt hoan nghênh những đề nghị thiện chí và xây dựng của… | Warmly hail the good-willed and constructive proposals of… |
Phá hoại sức mạnh thống nhất cộng đồng xã hội chủ nghĩa. | Undermine the united strength of the cocialist community. |
Quan hệ giữ X và Y được cải thiện. | Relations between X and Y have improved. |
Quan hệ hữu nghị sâu sắc giữa … được hình thành. | Deep bonds of friendship have been formed between.. |
Quan hệ kinh tế giữa X và Y được mở rộng. | Expanded economic between X and Y. |
Quan hệ Liên Xô – Thụy Điển phải được đánh giá trong bối cảnh quan hệ quốc tế nói chung và trước tiên là bối cảnh Châu Âu. | Soviet-Swedish relations should be assessed against the background of international relationship in general and primarily in the European contex. |
Tạo nên một bầu không khí hữu nghị – quốc tế. | Create an atmosphere of international friendship (amity). |
Thiết lập ngoại giao cấp đại sứ. | Establish diplomatic relations at the ambassadorial level. |
Trên cơ sở tôn trọng lẫn nhau và sẵn sàng hợp tác. | On mutual respect and willing co-operation. |
Giữ gìn hòa bình thế giới | Preservation of world peace |
Đơn phương tuyên bố tạm ngừng thử vũ khí nguyên tử | Unilaterally declared a moratorium on nuclear weapons testing. |
Bao vây và cô lập | Encircle and isolate. |
Can thiệt vào… | Interfere in.. |
Cấu kết với… | Nuclear test ban. |
Chiến tranh lạnh | Cold war. |
Chiến tranh phá hoại | War of sabotage. |
Chủ nghĩa bành chướng | Expansionism. |
Âm mưu mở một cuộc tổng phản công trên phạm vi thế giới | Plans to launch a global counter-offensive. |
Củng cố hòa hoãn và an ninh quốc tế | Consolidate détente and international security. |
Đánh những đòn mạnh vào chủ nghĩa thực dân mới | Deal heavy blows at neocolonism. |
Đầu sỏ đế quốc | The ring leader of imperialism. |
Đẩy mùi nguy cơ chiến tranh nguyên tử | Roll (drive) back the danger of nuclear war. |
Đe dọa an ninh và ổn định ở Châu Á | Menacing security and stability in Asia |
Đề nghị một quá trình dẫn đến giải trừ vũ khí nguyên từ hoàn toàn | Propose a process leading to complete nuclear disarmament. |
Đóng vai sen đầm quốc tế | Playing the international gendarme. |
(Họ) đối phó với phong trào cách mạng thế giới | (They) cope with the world revolunitonary movement. |
Ngăn chặn chạy đua vũ trang | Stop the arms race. |
Ngăn chặn chính sách hiếu chiến và xâm lược của … | Check the bellicose and aggressive policy of. |
Loại trừ những lò lửa xung đột vũ trang và căng thằng. | Elimiate hotbeds of armed conflicts and tension. |
Phá hoại hòa hoãn | Undermining détente. |
Quet sạch những vị trsi cuối cùng của chủ nghĩa thực dân. | Sweep away the last positions of colonialism. |
Sự đe dọa của chiến tranh nguyên tử vẫn tồn tại | The threat of nuclear war persists. |
(Họ) tạo nên những điểm căng thẳng mới | (They) create new hotbeds of tension. |
Thiết lập những vùng hòa bình ở những khu vực chủ yếu | Establish zones of peace in key areas. |
Ước vọng và ý chí hòa bình | The desire and will for peace. |
Vu khống | Slandering |