Dưới đây là những câu thông dụng trong hỏi thăm, làm quen.
1.Did you sleep well? | 1. Anh ngủ có ngon không? |
2. Not very well (not very good) | 2. Không được ngon lắm. |
3. Come in, please | 3. Xin mời vào |
4. Allow me to introduce Mr Nam | 4. Xin giới thiệu (xin gặp) ông Nam. |
5. Most pleased (I'm glad to meet you) (to make your acquaitance) How do yo do? It is a great honour to me |
5. Rất vui sướng được gặp ông. Rất hân hạnh. |
6. Are you ill? No thank goodness, but the thunder kept me from to do today |
6. Anh có ốm không? Lạy trời không, nhưng sấm làm tôi mất ngủ. |
7. I should like to ask you what you like best to do today | 7. Xin hỏi ông định làm gì ngày hôm nay. |
8. I hear with great pleasure that your mother is (feels) better | 8. Tôi vui mừng được tin là mẹ chị đã khá hơn. |
9. I congratulate you with all my heart. | 9. Xin thành thực mừng chị. |
10. It is a long time since I had the pleasure (honour) of seeing your sister. | 10. Tôi đã có cái vui (hân hạnh) được gặp chị anh cách đây lâu rồi. |
11. Have you heard froom your father. | 11. Anh có được tin gì về cha anh không? |
12. I am delighted to hear of your father. | 12. Tôi rất vui mừng được biết tin về cha anh. |
13. When you see your mother remember me kindly to her. | 13. Nếu chị có gặp bà thân sinh, cho tôi hỏi thăm |
14. Please present my compliment (respects) to your granfather. | 14. Cho tôi gửi lời chào ông của anh. |
15. Remember me to your cousin (remember me to her most affectionately) I shall not fail to do so. | 15. Cho tôi gửi lời thăm cô em họ anh (với những tình cảm thân thiết) - Vâng, tôi sẽ không quên. |
16. My best compliment to all your family. | 16. Xin gửi lời thăm hỏi cả nhà. |
17. My love to your children. | 17. Cho tôi gửi các cháu cái hôn. |
18. Don't stand on ceremony with me. | 18. Xin đừng khách sáo với tôi. |
19. Make yourself at home. | 19. Xin cứ tự nhiên như ở nhà. |
20. I didn't expect to meet you here. I am very glad to meet you. | 20. Tôi không ngờ gặp anh ở đây. Rất sung sướng được gặp anh. |
21. How long have you been back? I cam home last night. | 21. Anh về được bao lâu rồi? Tôi về tối qua. |
22. When shall I have the pleasure of seeing you at my house? | 22. Đến hôm nào tôi có cái vui được đón bạn ở nhà tôi? |
23. When will you come to dine with us? | 23. Bao giờ chị có thể lại xơi cơm với chúng tôi? |
24. May I see Mr. Nam? | 24. Cho tôi gặp ông Nam có được không? |
25. I am sorry, he has gone out. | 25. Rất tiếc là ông ấy đi vắng. |
26. I shall call again towards evening. | 26. Đến tối tôi sẽ trở lại. |
27. My wife is out (in) now. | 27. Vợ tôi đi vắng (ở nhà). |
28. It's quite an age since we met last. | 28. Chúng ta gặp nhau lần cuối lâu lắm. |
29. How have you been since I last had the pleasure of seeing you? - I'm very well indeed. | 29. Tình hình sức khỏe anh thế nào từ khi tôi gặp anh lần cuối? - Quả là rất tốt. |
30. You are looking well. | 30. Anh có vẻ khỏe đấy. |
31. What news is there? There is nothing new (There's good news). |
31. Có tin gì vui không? Chẳng có gì mới (Có tin hay). |
32. What do the papers say? | 32. báo chí nói gì? |
33. Will you stay and have dinner (dine) with us? - I can't stay. | 33. Mời anh ở lại ăn với chúng tôi. - Tôi không ở lại được. |
34. I must go (be going). | 34. Tôi phải đi đây. |
35. I must say good-bye (I must take leave of you) (I'd like to go home now). | 35. Tôi xin phép về nhà. |
36. Why are you in such a hurry? Surely you can stay a little longer. | 36. Tại sao anh vội thế? Chắc là anh có thể ở lại chút nữa? |
37. I've still a great many things to do. I'll stay longer another day. | 37. Tôi còn có nhiều việc phải làm. Xin cứ để lần sau sẽ ở lại lâu hơn. |
38. Thank you for your visit. | 38. Cảm ơn anh đã đến thăm. |
39. I hope I shall see you again. | 39. Mong sẽ gặp lại anh. |
40. Good- bye. When I see you again? - See you tomorrow. | 40. Tạm biệt! Bao giờ sẽ gặp lại anh - Ngày mai. |