Đối với bậc cha mẹ, con cái chính là tài sản quý giá nhất. Đặt tên hay cho con từ dịch tiếng Trung sang tiếng Việt sẽ giúp cha mẹ dễ dàng lựa chọn được tên phù hợp nhất. Trong tiếng Trung, có rất nhiều tên hay và ý nghĩa dành cho bé trai và bé gái. Cái tên là điều mà theo bé cả cuộc đời, đặt tên càng hay, ý nghĩa, cuộc đời của bé thêm phần rực rỡ như ý. Vậy thì còn chần chờ gì nữa, hãy cùng khám phá ngay những tên hay dành cho bé trai, bé gái đã được dịch thuật tiếng Trung sang tiếng Việt nhé.
Tên hay cho con trai dịch tiếng Trung sang tiếng Việt
Trong văn hóa phương Đông, người con trai là người trụ cột trong gia đình. Chính vì thế mà một gia đình có con trai hay cháu trai thì chính là quý tử. Việc đặt tên cho con trai vì thế mà cũng được bậc ông bà, cha mẹ coi trọng hơn. Tâm lí chung đều mong muốn bé sẽ mạnh khỏe, thành đạt, công thành danh toại, sự nghiệp rạng rỡ, ngoại hình sáng láng. Trong tiếng Trung cũng có rất nhiều tên hay, tượng trưng cho những ý nghĩa tốt đẹp đó mà bạn có thể tham khảo đặt cho bé yêu. Sau đây là một số tên hay cho bé trai đã được dịch thuật tiếng Trung sang tiếng Việt, các bạn hãy cùng xem nhé.
STT |
Tên |
Phiên âm |
Chữ Hán |
Ý nghĩa |
1 |
Cao Lãng |
gāo lǎng |
高朗 |
khí chất và phong cách thoải mái |
2 |
Hạo Hiên |
hào xuān |
皓轩 |
quang minh lỗi lạc |
3 |
Gia Ý |
jiā yì |
嘉懿 |
Gia và Ý: cùng mang một nghĩa tốt đẹp |
4 |
Tuấn Lãng |
jùn lǎng |
俊朗 |
khôi ngô tuấn tú, sáng sủa |
5 |
Hùng Cường |
xióng qiáng |
雄强 |
mạnh mẽ, khỏe mạnh |
6 |
Tu Kiệt |
xiū jié |
修杰 |
chữ Tu mô tả dáng người dong dỏng cao; Kiệt: người tài giỏi hay người xuất chúng |
7 |
Ý Hiên |
yì xuān |
懿轩 |
tốt đẹp; 轩 hiên ngang |
8 |
Anh Kiệt |
yīng jié |
英杰 |
懿 anh tuấn – kiệt xuất |
9 |
Việt Bân |
yuè bīn |
越彬 |
彬 văn nhã, lịch sự, nho nhã, nhã nhặn |
10 |
Hào Kiện |
háo jiàn |
豪健 |
khí phách, mạnh mẽ |
11 |
Hi Hoa |
xī huá |
熙华 |
sáng sủa |
12 |
Thuần Nhã |
chún yǎ |
淳雅 |
thanh nhã, mộc mạc |
13 |
Đức Hải |
dé hǎi |
德海 |
công đức to lớn giống với biển cả |
14 |
Đức Hậu |
dé hòu |
德厚 |
nhân hậu |
15 |
Đức Huy |
dé huī |
德辉 |
ánh sáng rực rỡ của nhân từ, nhân đức |
16 |
Hạc Hiên |
hè xuān |
鹤轩 |
con người sống nếp sống của Đạo gia, khí chất hiên ngang |
17 |
Lập Thành |
lì chéng |
立诚 |
thành thực, chân thành, trung thực |
18 |
Minh Thành |
míng chéng |
明诚 |
chân thành, người sáng suốt, tốt bụng |
19 |
Minh Viễn |
míng yuǎn |
明远 |
người có suy nghĩ sâu sắc, thấu đáo |
20 |
Lãng Nghệ |
lǎng yì |
朗诣 |
độ lượng, người thông suốt vạn vật |
21 |
Minh Triết |
míng zhé |
明哲 |
thấu tình đạt lí, sáng suốt, biết nhìn xa trông rộng, là người thức thời |
22 |
Vĩ Thành |
wěi chéng |
伟诚 |
vãi đại, sụ chân thành |
23 |
Bác Văn |
bó wén |
博文 |
giỏi giang, là người học rộng tài cao |
24 |
Cao Tuấn |
gāo jùn |
高俊 |
người cao siêu, khác người – phi phàm |
25 |
Kiến Công |
jiàn gōng |
建功 |
kiến công lập nghiệp |
26 |
Tuấn Hào |
jùn háo |
俊豪 |
người có tài năng, cùng với trí tuệ kiệt xuất |
27 |
Tuấn Triết |
jùn zhé |
俊哲 |
người có tài trí hơn người, sáng suốt |
28 |
Việt Trạch |
yuè zé |
越泽 |
泽 nguồn nước to lớn |
29 |
Trạch Dương |
zé yang |
泽洋 |
biển rộng |
30 |
Khải Trạch |
kǎi zé |
凯泽 |
hòa thuận và vui vẻ |
31 |
Giai Thụy |
kǎi ruì |
楷瑞 |
楷 chỉ tấm gương, 瑞 chỉ sự may mắn, cát tường |
32 |
Khang Dụ |
kāng yù |
康裕 |
khỏe mạnh, thân hình nở nang |
33 |
Thanh Di |
qīng yí |
清怡 |
hòa nhã, thanh bình |
34 |
Thiệu Huy |
shào huī |
绍辉 |
绍 nối tiếp, kế thừa; 辉 huy hoàng, rực rỡ, xán lạn |
35 |
Vĩ Kỳ |
wěi qí |
伟祺 |
伟 vĩ đại, 祺 may mắn, cát tường |
36 |
Tân Vinh |
xīn róng |
新荣 |
sự phồn vượng mới trỗi dậy |
37 |
Hâm Bằng |
xīn péng |
鑫鹏 |
鑫 tiền bạc nhiều; 鹏 chỉ một loài chim lớn trong truyền thuyết Trung Hoa |
38 |
Di Hòa |
yí hé |
怡和 |
tính tình hòa nhã, vui vẻ |
39 |
Hạ Vũ |
Xià Yǔ |
夏 雨 |
Cơn mưa mùa Hạ |
40 |
Sơn Lâm |
Shān Lín |
山 林 |
Núi rừng bạc ngàn |
41 |
Quang Dao |
Guāng Yáo |
光 瑶 |
Ánh sáng của ngọc |
42 |
Vong Cơ |
Wàng Jī |
忘 机 |
Lòng không tạp niệm |
43 |
Vu Quân |
Wú Jūn |
芜 君 |
Chúa tể một vùng cỏ hoang |
44 |
Cảnh Nghi |
Jǐng Yí |
景 仪 |
Dung mạo như ánh Mặt Trời |
45 |
Tư Truy |
Sī zhuī |
思 追 |
Truy tìm ký ức |
46 |
Trục Lưu |
Zhú Liú |
逐 流 |
Cuốn theo dòng nước |
47 |
Tử Sâm |
Zi Chēn |
子 琛 |
Đứa con quý báu |
48 |
Trình Tranh |
Chéng Zhēng |
程 崢 |
Sống có khuôn khổ, tài hoa xuất chúng |
49 |
Ảnh Quân |
Yǐng Jūn |
影君 |
Người mang dáng dấp của bậc Quân Vương |
50 |
Vân Hi |
Yún Xī |
云 煕 |
Tự tại như đám mây phiêu dạt khắp nơi nơi, phơi mình dưới ánh nắng ngắm nhìn thiên hạ |
51 |
Lập Tân |
Lì Xīn |
立 新 |
Người gây dựng. Sáng tạo lên những điều mới mẻ, giàu giá trị |
52 |
Tinh Húc |
Xīng Xù |
星 旭 |
Ngôi sao đang toả sáng |
53 |
Tử Văn |
Zi Wén |
子 聞 |
Người hiểu biết rộng, giàu tri thức |
54 |
Bách Điền |
Bǎi Tián |
百 田 |
Chỉ sự giàu có, giàu sang (làm chủ hàng trăm mẫu ruộng) |
55 |
Đông Quân |
Dōng Jūn |
冬 君 |
Làm chủ mùa Đông |
56 |
Tử Đằng |
Zi Téng |
子 腾 |
Ngao du bốn phương, việc mà đấng nam tử hán nên làm |
57 |
Sở Tiêu |
Suǒ Xiāo |
所 逍 |
Chốn an nhàn, không bó buộc tự tại |
58 |
Nhật Tâm |
Rì Xīn |
日 心 |
Tấm lòng tươi sáng như ánh Mặt Trời |
59 |
Dạ Nguyệt |
Yè Yuè |
夜 月 |
Mặt Trăng mọc trong đêm. Toả sáng muôn nơi |
60 |
Tán Cẩm |
Zàn Jǐn |
赞 锦 |
Quý báu giống như mảnh thổ cẩm. Đáng được tán dương, khen ngợi |
61 |
Tiêu Chiến |
Xiào zhàn |
肖 战 …… …… |
Chiến đấu cho tới cùng |
Tên hay cho con gái đã dịch tiếng Trung sang tiếng Việt
STT |
Tên |
Phiên âm |
Chữ Hán |
Ý nghĩa |
1 |
Cẩn Mai |
jǐn méi |
瑾梅 |
瑾 ngọc đẹp, 梅 hoa mai |
2 |
Di Giai |
yí jiā |
怡佳 |
phóng khoáng, xinh đẹp, ung dung tự tại, vui vẻ thong dong |
3 |
Giai Kỳ |
jiā qí |
佳琦 |
mong ước thanh bạch giống như một viên ngọc quý – đẹp |
4 |
Hải Quỳnh |
hǎi qióng |
海琼 |
琼 một loại ngọc đẹp |
5 |
Hâm Đình |
xīn tíng |
歆婷 |
歆: vui vẻ, 婷 tươi đẹp, xinh đẹp |
6 |
Hân Nghiên |
xīn yán |
欣妍 |
xinh đẹp, vui vẻ |
7 |
Hi Văn |
xī wén |
熙雯 |
đám mây xinh đẹp |
8 |
Họa Y |
huà yī |
婳祎 |
thùy mị, xinh đẹp |
9 |
Kha Nguyệt |
kē yuè |
珂玥 |
珂 ngọc thạch, 玥 ngọc trai thần |
10 |
Lộ Khiết |
lù jié |
露洁 |
trong trắng tinh khiết, đơn thuần như giọt sương |
11 |
Mộng Phạn |
mèng fàn |
梦梵 |
梵 thanh tịnh |
12 |
Mỹ Lâm |
měi lín |
美琳 |
xinh đẹp, lương thiện, hoạt bát |
13 |
Mỹ Liên |
měi lián |
美莲 |
xinh đẹp như hoa sen |
14 |
Ninh Hinh |
níng xīn |
宁馨 |
ấm áp, yên lặng |
15 |
Nghiên Dương |
yán yáng |
妍洋 |
biển xinh đẹp |
16 |
Ngọc Trân |
yù zhēn |
玉珍 |
trân quý như ngọc |
17 |
Nguyệt Thiền |
yuè chán |
月婵 |
xinh đẹp hơn Điêu Thuyền, dịu dàng hơn ánh trăng |
18 |
Nhã Tịnh |
yǎ jìng |
雅静 |
điềm đạm nho nhã, thanh nhã |
19 |
Như Tuyết |
rú xuě |
茹雪 |
xinh đẹp trong trắng, thiện lương như tuyết |
20 |
Nhược Vũ |
ruò yǔ |
若雨 |
giống như mưa, duy mĩ đầy ý thơ |
21 |
Quân Dao |
jùn yáo |
珺瑶 |
珺 và 瑶 đều là ngọc đẹp |
22 |
Tịnh Hương |
jìng xiāng |
静香 |
điềm đạm, nho nhã, xinh đẹp |
23 |
Tịnh Kỳ |
jìng qí |
静琪 |
an tĩnh, ngon ngoãn |
24 |
Tịnh Thi |
jìng shī |
婧诗 |
người con gái có tài |
25 |
Tú Ảnh |
xiù yǐng |
秀影 |
thanh tú, xinh đẹp |
26 |
Tuyết Lệ |
xuě lì |
雪丽 |
đẹp đẽ như tuyết |
27 |
Tuyết Nhàn |
xuě xián |
雪娴 |
nhã nhặn, thanh tao, hiền thục |
28 |
Tư Duệ |
sī ruì |
思睿 |
người con gái thông minh |
29 |
Thanh Hạm |
qīng hàn |
清菡 |
thanh tao như đóa sen |
30 |
Thanh Nhã |
qīng yǎ |
清雅 |
nhã nhặn, thanh tao |
31 |
Thần Phù |
chén fú |
晨芙 |
hoa sen lúc bình minh |
32 |
Thi Hàm |
shī hán |
诗涵 |
có tài văn chương, có nội hàm |
33 |
Thi Nhân |
shī yīn |
诗茵 |
nho nhã, lãng mạn |
34 |
Thi Tịnh |
shī jìng |
诗婧 |
xinh đẹp như thi họa |
35 |
Thịnh Hàm |
shèng hán |
晟涵 |
晟 ánh sáng rực rỡ, 涵 bao dung |
36 |
Thịnh Nam |
shèng nán |
晟楠 |
晟 ánh sáng rực rỡ, 楠 kiên cố, vững chắc |
37 |
Thư Di |
shū yí |
书怡 |
dịu dàng nho nhã, được lòng người |
38 |
Thường Hi |
cháng xī |
嫦曦 |
dung mạo đẹp như Hằng Nga, có trí tiến thủ như Thần Hi |
39 |
Uyển Dư |
wǎn yú |
婉玗 |
xinh đẹp, ôn thuận |
40 |
Uyển Đình |
wǎn tíng |
婉婷 |
hòa thuận, tốt đẹp, ôn hòa |
41 |
Vũ Đình |
yǔ tíng |
雨婷 |
thông minh, dịu dàng, xinh đẹp |
42 |
Vũ Gia |
yǔ jiā |
雨嘉 |
thuần khiết, ưu tú |
43 |
Y Na |
yī nà |
依娜 |
phong thái xinh đẹp |
44 |
Nguyệt Thảo |
Yuè Cǎo |
月 草 |
ánh trăng sáng trên thảo nguyên |
45 |
Hiểu Khê |
Xiǎo Xī |
曉 溪 |
Chỉ sự thông tuệ, hiểu rõ mọi thứ |
46 |
Tử Yên |
Zi Ān |
子 安 |
Cuộc đời bình yên, không sóng gió |
47 |
Bội Sam |
Bèi Shān |
琲 杉 |
Bảo bối, quý giá như miếng ngọc bội |
48 |
Tiêu Lạc |
Xiāo Lè |
逍 樂 |
Âm thanh tự tại, phiêu diêu |
49 |
Châu Sa |
Zhū Shā |
珠 沙 |
Ngọc trai và cát, đây là những món quà quý giá từ biển cả |
50 |
Y Cơ |
Yī Jī |
医 机 |
Tâm hướng thiện, chuyên chữa bệnh cứu người |
51 |
Tư Hạ |
Sī Xiá |
思 暇 |
Vô tư, vô lo vô nghĩ. Lòng không vướng bận điều gì, tâm không toan tính |
52 |
Hồ Điệp |
Hú Dié |
蝴 蝶 |
Hồ bươm bướm. Giữa chốn bồng lai – tiên cảnh |
53 |
Tĩnh Anh |
Jìng Yīng |
靜 瑛 |
Lặng lẽ tỏa sáng như ánh ngọc |
54 |
Á Hiên |
Yà Xuān |
亚 轩 |
Khí chất hiên ngang. Thể hiện những điều sáng lạng, vươn cao, vươn xa hơn. |
55 |
Bạch Dương |
Bái Yáng |
白 羊 |
Con cừu trắng non nớt, ngây thơ, trong veo,. Đáng được âu yếm, che chở |
56 |
Thục Tâm |
Shū Xīn |
淑 心 |
Cô gái đoan trang, đức hạnh, hiền thục, tâm tính nhu mì, nhẹ nhàng |
57 |
Uyển Đồng |
Wǎn Tóng |
婉 瞳 |
Người sở hữu đôi mắt đẹp, có chiều sâu, duyên dáng và uyển chuyển |
58 |
Tú Linh |
Xiù Líng |
秀 零 |
Mưa lác đác trên ruộng lúa. Dự là vụ mùa bội thu giống với mong muốn. Thể hiện sự tươi tốt, mưa thuận gió hòa. |
59 |
Giai Tuệ |
Jiā Huì |
佳 慧 |
Tài chí, thông minh hơn người |
60 |
Cẩn Y |
Jǐn Yì |
谨 意 |
Đây là người có suy nghĩ chu đáo, cẩn thận |
61 |
Hiểu Tâm |
Xiǎo Xīn …….. …….. |
晓 心 …….. …….. |
Người sống tình cảm, hiểu người khác |
Nội dung bản Dịch thuật – Phiên dịch chính xác 100% xét trên góc độ kỹ thuật
1. Dịch thuật – Phiên dịch Đúng tiến độ;
2. Bảo mật tuyệt đối văn bản Dịch thuật _ Phiên dịch;
3. Dịch thuật – Phiên dịch Phục vụ chuyên nghiệp;
4. Bảo hành trọn đời sản phẩm Dịch thuật – Phiên dịch
5. Giá cả Dịch thuật – Phiên dịch tốt nhất, thanh toán Dịch thuật- Phiên dịch linh hoạt
DỊCH THUẬT – PHIÊN DỊCH HACO CAM KẾT HOÀN TIỀN 100%
NẾU KHÔNG THỰC HIỆN ĐÚNG CÁC NỘI DUNG TRÊN
Tel: (+84) 2435543604 Hotline: (+84) 983820520 _ (+84) 982045522
Email: hanoi@dichthuathaco.vn _ Saigon@dichthuathaco.vn
Website: https://dichthuathaco.com.vn
Fanpage: https://www.facebook.com/dichthuathaco
https://www.facebook.com/hacovietnamese
https://www.facebook.com/bpdhaco/