Dịch sách không chỉ là tốc độ - Uy Tín - Nhanh Chóng - Chính xác - Dịch thuật HACO

Hỗ Trợ Nhanh: [0983 820 520] – Công Chứng Dich Thuật Đa Ngôn Ngữ  Trong thời đại mà mọi thứ đều được thúc đẩy bởi tốc độ, dịch sách cũng trở thành một cuộc đua thời gian. Nhưng nếu chỉ tập trung vào nhanh – liệu bản dịch có...
Chúng tôi sẽ mang lại gì cho doanh nghiệp?
  • Bản dịch chuẩn nhanh chóng, đúng thời hạn
  • Đảm bảo thời gian chính xác và chi phí cạnh tranh
  • Bảo mật thông tin tuyệt đối cho khách hàng

Yêu cầu báo giá

    Single Info

    CHƯƠNG TRÌNH HỌC TIẾNG VIỆT 20 BUỔI DÀNH CHO NGƯỜI NƯỚC NGOÀI

     

     

       
       

    Bài 3: Chào hỏi
    Ngữ pháp:

    1. Đại từ nhân xưng
    2. Cách dùng từ: là, xin, ạ

    Lesson 3: Greeting
    Grammar:

    1. Personal pronouns
    2. Usage of “là, xin, ạ”

    Bài 4: Bạn làm nghề gì?
    Ngữ pháp:

    1. Cách nói về: nghề nghiệp.
    2. Câu hỏi: phải không?

    Lesson 4: What is your job?
    Grammar:

    1. How to talk about occupation
    2. Question using “phải không?”

    Bài 5: Bạn là người nước nào?
    Ngữ pháp:

    1. Cách nói về: quốc tịch
    2. Câu hỏi: phải không? (tiếp)

    Lesson 5: Where are you from?
    Grammar:

    1. How to ask nationality
    2. Question using “phải không?” (continued)

    Bài 6: Đây là cái gì?/ Cái này thế nào?
    Ngữ pháp:

    1. Câu hỏi: gì?
    2. Câu hỏi: thế nào?

    Lesson 6: What is this?/ How is this?
    Grammar:

    1. Question using “gì?”
    2. Question using “thế nào?”

    Bài 7: Đây là ai?
    Ngữ pháp:

    1. Câu hỏi: ai?
    2. Cách hỏi về: hình thức và tính cách.

    Lesson 7: Who is this?
    Grammar:

    1. Question using “ai?”
    2. How to ask about appearance and characteristics

    Bài 8: Quyển sách này của ai?
    Ngữ pháp:

    1. Câu hỏi: của ai?
    2. Cách so sánh: hơn, bằng, nhất

    Lesson 8: Whose book is this?
    Grammar:

    1. Question using “của ai?”
    2. Comparative and superlative sentences

    Bài 9: Bạn học tiếng Việt ở đâu?
    Ngữ pháp:

    1. Cách dùng: đã, đang, sẽ
    2. Câu hỏi: ở đâu? và cách dùng: Trong – ngoài/ trên – dưới/ trước – sau/ giữa/ bên cạnh (cạnh)

    Lesson 9: Where are you studying Vietnamese?
    Grammar:

    1. Usage of “đã, đang, sẽ”
    2. Question using “ở đâu?” and usage of “Trong – ngoài/ trên – dưới/ trước – sau/ giữa/ bên cạnh (cạnh)”

    Bài 10: Ôn tập và kiểm tra (45 phút) Lesson 10: Review and test (45 min)

    Bài 11: Bạn nói được tiếng Việt không?
    Ngữ pháp:

    1. Cách nói về: khả năng
    2. Câu hỏi: đã … chưa?

    Lesson 11: Can you speak Vietnamese?
    Grammar:

    1. How to ask about ability
    2. Question using “đã … chưa?”

    Bài 12: Các bạn hãy mở sách ra!
    Ngữ pháp:

    1. Cách dùng: hãy, nào, hết
    2. Cách dùng: những, các

    Lesson 12: Please open your book!
    Grammar:

    1. Usage of “hãy, nào, hết”
    2. Usage of “những, các”

    Bài 13: Em đi đâu đấy?
    Ngữ pháp:

    1. Cách dùng: đi, đến, ra, vào, lên, xuống, về.
    2. Cách dùng: Nếu … thì

    Lesson 13: Where are you going?
    Grammar:

    1. Usage of “đi, đến, ra, vào, lên, xuống, về”
    2. Usage of “Nếu … thì”

    Bài 14: Cái bút này bao nhiêu (tiền)?
    Ngữ pháp:

    1. Cách nói về: giá cả, chủng loại, màu sắc khi mua
    2. Câu hỏi: nào?

    Lesson 14: How much is this pen?
    Grammar:

    1. How to talk about price, type, color when buying things
    2. Question using “nào?”

    Bài 15: Bạn đã có gia đình chưa?
    Ngữ pháp:

    1. Cách nói về: tuổi, hôn nhân, gia đình
    2. Cách dùng: càng ngày càng/ ngày càng/ càng … càng

    Lesson 15: Are you married?
    Grammar:

    1. How to talk about age, marriage and family
    2. Usage of “càng ngày càng/ ngày càng/ càng … càng”

    Bài 16: Chị có biết bưu điện ở đâu không?
    Ngữ pháp:

    1. Cách hỏi đường
    2. Cách dùng: vì … nên

    Lesson 16: Do you know where post office is?
    Grammar:

    1. How to ask for direction?
    2. Usage of “vì … nên”

    Bài 17: Hôm nay là thứ mấy?/ Bây giờ là mấy giờ?
    Ngữ pháp:

    1. Cách nói về: thời gian
    2. Cách hỏi: bao giờ/ khi nào/ lúc nào?

    Lesson 17: What’s the date today?/ What time is it now?
    Grammar:

    1. How to talk about time
    2. Question using “bao giờ/ khi nào/ lúc nào?”

    Bài 18: Hôm nay thời tiết thế nào?
    Ngữ pháp:

    1. Cách nói về: các mùa trong năm
    2. Cách dùng: cứ/ vẫn/ còn

    Lesson 18: How is the weather today?
    Grammar:

    1. How to talk about seasons in a year
    2. Usage of “cứ/ vẫn/ còn”

    Bài 19: Làm ơn cho tôi nói chuyện với cô Hằng!
    Ngữ pháp:

    1. Cách gọi điện thoại­
    2. Cách dùng: làm ơn và xin phép

    Lesson 19: Could I talk to Ms Hang please?
    Grammar:

    1. How to make a phone call
    2. Usage of “làm ơn và xin phép”

    Bài 20: ÔN TẬP VÀ KIỂM TRA (45 phút) Lesson 20: REVIEW AND TEST (45 min)

     

     

    DSC05607

    Để lại một bình luận

    Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

    3 + 3 =