Bài 3: Chào hỏi
1. Đại từ nhân xưng |
Lesson 3: Greeting
1. Personal pronouns |
Bài 4: Bạn làm nghề gì?
1. Cách nói về: nghề nghiệp. |
Lesson 4: What is your job?
1. How to talk about occupation |
Bài 5: Bạn là người nước nào?
1. Cách nói về: quốc tịch |
Lesson 5: Where are you from?
1. How to ask nationality |
Bài 6: Đây là cái gì?/ Cái này thế nào?
1. Câu hỏi: gì? |
Lesson 6: What is this?/ How is this?
1. Question using “gì?” |
Bài 7: Đây là ai?
1. Câu hỏi: ai? |
Lesson 7: Who is this?
1. Question using “ai?” |
Bài 8: Quyển sách này của ai?
1. Câu hỏi: của ai? |
Lesson 8: Whose book is this?
1. Question using “của ai?” |
Bài 9: Bạn học tiếng Việt ở đâu?
1. Cách dùng: đã, đang, sẽ |
Lesson 9: Where are you studying Vietnamese?
1. Usage of “đã, đang, sẽ” |
Bài 10: Ôn tập và kiểm tra (45 phút) | Lesson 10: Review and test (45 min) |
Bài 11: Bạn nói được tiếng Việt không?
1. Cách nói về: khả năng |
Lesson 11: Can you speak Vietnamese?
1. How to ask about ability |
Bài 12: Các bạn hãy mở sách ra!
1. Cách dùng: hãy, nào, hết |
Lesson 12: Please open your book!
1. Usage of “hãy, nào, hết” |
Bài 13: Em đi đâu đấy?
1. Cách dùng: đi, đến, ra, vào, lên, xuống, về. |
Lesson 13: Where are you going?
1. Usage of “đi, đến, ra, vào, lên, xuống, về” |
Bài 14: Cái bút này bao nhiêu (tiền)?
1. Cách nói về: giá cả, chủng loại, màu sắc khi mua |
Lesson 14: How much is this pen?
1. How to talk about price, type, color when buying things |
Bài 15: Bạn đã có gia đình chưa?
1. Cách nói về: tuổi, hôn nhân, gia đình |
Lesson 15: Are you married?
1. How to talk about age, marriage and family |
Bài 16: Chị có biết bưu điện ở đâu không?
1. Cách hỏi đường |
Lesson 16: Do you know where post office is?
1. How to ask for direction? |
Bài 17: Hôm nay là thứ mấy?/ Bây giờ là mấy giờ?
1. Cách nói về: thời gian |
Lesson 17: What’s the date today?/ What time is it now?
1. How to talk about time |
Bài 18: Hôm nay thời tiết thế nào?
1. Cách nói về: các mùa trong năm |
Lesson 18: How is the weather today?
1. How to talk about seasons in a year |
Bài 19: Làm ơn cho tôi nói chuyện với cô Hằng!
1. Cách gọi điện thoại |
Lesson 19: Could I talk to Ms Hang please?
1. How to make a phone call |
Bài 20: ÔN TẬP VÀ KIỂM TRA (45 phút) | Lesson 20: REVIEW AND TEST (45 min) |