×

CHƯƠNG TRÌNH HỌC TIẾNG VIỆT 20 BUỔI DÀNH CHO NGƯỜI NƯỚC NGOÀI

            Bài 3: Chào hỏi Ngữ pháp: 1. Đại từ nhân xưng 2. Cách dùng từ: là, xin, ạ​ Lesson 3: Greeting Grammar: 1. Personal pronouns 2. Usage of “là, xin, ạ” Bài 4: Bạn làm nghề gì? Ngữ pháp: 1. Cách nói về: nghề...
Chúng tôi sẽ mang lại gì cho doanh nghiệp?
  • Bản dịch chuẩn nhanh chóng, đúng thời hạn
  • Đảm bảo thời gian chính xác và chi phí cạnh tranh
  • Bảo mật thông tin tuyệt đối cho khách hàng

Yêu cầu báo giá

    dich thuat haco
    5/5 - (100 bình chọn)

     

     

       
       

    Bài 3: Chào hỏi
    Ngữ pháp:

    1. Đại từ nhân xưng
    2. Cách dùng từ: là, xin, ạ

    Lesson 3: Greeting
    Grammar:

    1. Personal pronouns
    2. Usage of “là, xin, ạ”

    Bài 4: Bạn làm nghề gì?
    Ngữ pháp:

    1. Cách nói về: nghề nghiệp.
    2. Câu hỏi: phải không?

    Lesson 4: What is your job?
    Grammar:

    1. How to talk about occupation
    2. Question using “phải không?”

    Bài 5: Bạn là người nước nào?
    Ngữ pháp:

    1. Cách nói về: quốc tịch
    2. Câu hỏi: phải không? (tiếp)

    Lesson 5: Where are you from?
    Grammar:

    1. How to ask nationality
    2. Question using “phải không?” (continued)

    Bài 6: Đây là cái gì?/ Cái này thế nào?
    Ngữ pháp:

    1. Câu hỏi: gì?
    2. Câu hỏi: thế nào?

    Lesson 6: What is this?/ How is this?
    Grammar:

    1. Question using “gì?”
    2. Question using “thế nào?”

    Bài 7: Đây là ai?
    Ngữ pháp:

    1. Câu hỏi: ai?
    2. Cách hỏi về: hình thức và tính cách.

    Lesson 7: Who is this?
    Grammar:

    1. Question using “ai?”
    2. How to ask about appearance and characteristics

    Bài 8: Quyển sách này của ai?
    Ngữ pháp:

    1. Câu hỏi: của ai?
    2. Cách so sánh: hơn, bằng, nhất

    Lesson 8: Whose book is this?
    Grammar:

    1. Question using “của ai?”
    2. Comparative and superlative sentences

    Bài 9: Bạn học tiếng Việt ở đâu?
    Ngữ pháp:

    1. Cách dùng: đã, đang, sẽ
    2. Câu hỏi: ở đâu? và cách dùng: Trong – ngoài/ trên – dưới/ trước – sau/ giữa/ bên cạnh (cạnh)

    Lesson 9: Where are you studying Vietnamese?
    Grammar:

    1. Usage of “đã, đang, sẽ”
    2. Question using “ở đâu?” and usage of “Trong – ngoài/ trên – dưới/ trước – sau/ giữa/ bên cạnh (cạnh)”

    Bài 10: Ôn tập và kiểm tra (45 phút) Lesson 10: Review and test (45 min)

    Bài 11: Bạn nói được tiếng Việt không?
    Ngữ pháp:

    1. Cách nói về: khả năng
    2. Câu hỏi: đã … chưa?

    Lesson 11: Can you speak Vietnamese?
    Grammar:

    1. How to ask about ability
    2. Question using “đã … chưa?”

    Bài 12: Các bạn hãy mở sách ra!
    Ngữ pháp:

    1. Cách dùng: hãy, nào, hết
    2. Cách dùng: những, các

    Lesson 12: Please open your book!
    Grammar:

    1. Usage of “hãy, nào, hết”
    2. Usage of “những, các”

    Bài 13: Em đi đâu đấy?
    Ngữ pháp:

    1. Cách dùng: đi, đến, ra, vào, lên, xuống, về.
    2. Cách dùng: Nếu … thì

    Lesson 13: Where are you going?
    Grammar:

    1. Usage of “đi, đến, ra, vào, lên, xuống, về”
    2. Usage of “Nếu … thì”

    Bài 14: Cái bút này bao nhiêu (tiền)?
    Ngữ pháp:

    1. Cách nói về: giá cả, chủng loại, màu sắc khi mua
    2. Câu hỏi: nào?

    Lesson 14: How much is this pen?
    Grammar:

    1. How to talk about price, type, color when buying things
    2. Question using “nào?”

    Bài 15: Bạn đã có gia đình chưa?
    Ngữ pháp:

    1. Cách nói về: tuổi, hôn nhân, gia đình
    2. Cách dùng: càng ngày càng/ ngày càng/ càng … càng

    Lesson 15: Are you married?
    Grammar:

    1. How to talk about age, marriage and family
    2. Usage of “càng ngày càng/ ngày càng/ càng … càng”

    Bài 16: Chị có biết bưu điện ở đâu không?
    Ngữ pháp:

    1. Cách hỏi đường
    2. Cách dùng: vì … nên

    Lesson 16: Do you know where post office is?
    Grammar:

    1. How to ask for direction?
    2. Usage of “vì … nên”

    Bài 17: Hôm nay là thứ mấy?/ Bây giờ là mấy giờ?
    Ngữ pháp:

    1. Cách nói về: thời gian
    2. Cách hỏi: bao giờ/ khi nào/ lúc nào?

    Lesson 17: What’s the date today?/ What time is it now?
    Grammar:

    1. How to talk about time
    2. Question using “bao giờ/ khi nào/ lúc nào?”

    Bài 18: Hôm nay thời tiết thế nào?
    Ngữ pháp:

    1. Cách nói về: các mùa trong năm
    2. Cách dùng: cứ/ vẫn/ còn

    Lesson 18: How is the weather today?
    Grammar:

    1. How to talk about seasons in a year
    2. Usage of “cứ/ vẫn/ còn”

    Bài 19: Làm ơn cho tôi nói chuyện với cô Hằng!
    Ngữ pháp:

    1. Cách gọi điện thoại­
    2. Cách dùng: làm ơn và xin phép

    Lesson 19: Could I talk to Ms Hang please?
    Grammar:

    1. How to make a phone call
    2. Usage of “làm ơn và xin phép”

    Bài 20: ÔN TẬP VÀ KIỂM TRA (45 phút) Lesson 20: REVIEW AND TEST (45 min)

     

     

    DSC05607

    Tin liên quan

    0983 820 520