Các từ vưng cần thiết khi làm hồ sơ theo form mẫu. Để giúp các bạn tham khảo trong quá trình dịch thuật hồ sơ hoặc dịch thuật công chứng những văn bản mẫu, chúng tôi xin giới thiệu sau đây một số từ ngữ phổ biến trong các giấy tờ tài liệu có mẫu:
I. Cơ quan hành chính, đơn vị hành chính, sở, ban, ngành và chức vụ
- Ủy Ban Nhân Dân: People’s Committee
- Chủ tịch UBND: Chairman / Chair woman
- Tĩnh / thành phố: Province/ City
- Quận/Huyện: District
- Phường/ Xã: Ward/ Village
- Bộ y tế: Vietnam Ministry of Health
- Bộ công thương: Ministry of Industry and Trade
- Bộ nội vụ: Ministry of Home Affairs
- Bộ tư pháp: Ministry of Justice
- Bộ Ngoại giao: Ministry of Foreign Affairs
- Bộ quốc phòng: Ministry of National Defence
- Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn: Ministry of Agriculture & Rural Development
- Sở kế hoạch đầu tư Hà Nội: Ha Noi Authority for Planning and Investment
- Sở kế hoạch đầu tư Ho Chi Minh: Department of Planning and Investment of Ho Chi Minh City
II. Tên các cơ quan giáo dục và chức vụ trong trường học
- Bộ Giáo dục & Đào tạo: Ministry of Education and Training (MOE)
- Bộ trưởng/ Thứ trưởng : Minister/ Vice Minister
- Vụ thuộc Bộ: Department
- Tổng cục hoặc Cục thuộc Bộ: General Department
- Cục thuộc Bộ : Services
- Sở Giáo dục – Đào tạo: Department of Education and Training (DOET)
- Giám đốc Sở/ Phó giám đốc Sở: Director/ Deputy Director
- Phòng thuộc Sở: Division
- Trường trung học cơ sở: Secondary School
- Trường trung học phổ thông: High school
- Trường trung học chuyên/ Năng khiếu: Gifted High School
- Trường chuyên / khối chuyên trực thuộc Đại học : Gifted High school belongs University… or Gifted High school ( University …)
- Hiệu trưởng/ Phó Hiệu trưởng các trường phổ thông: Principal/ Vice Principal
- Đại học Bách khoa: University of Technology (Không dùng chữ Polytechnics vì ở Singapore từ Polytechnics để chỉ trường Cao đẳng 3 năm)
- Đại học Sư phạm : Teacher’s training College or University
- Đại học công lập: Public University
- Đại học dân lập hay tư thục: Private University
- Cao đẳng: 3 year college or Polytechnic
- Cao đẳng nghề: 3 year vocational college
- Hiệu trưởng/ Phó hiệu trưởng các trường đại học/ cao đẳng: Rector/ Vice Rector
- Trung học chuyên nghiệp, trường dạy nghề: Vocational school
- Trung tâm giáo dục thường xuyên : Continuing education center
- Bậc học mầm non ( nhà trẻ, mẩu giáo ): Pre-school
- Bậc học phổ thông ( Tiểu học +THCS +THPT ): General education
- Bậc học đại học và cao đẳng: Tertiary education
- Lớp ( từ 1-12 ): Grade (1-12 )
- Chuyên ban (những môn gì …): Focus group in … or Specialization in …
- Lớp/ khóa đại học: Class
- Khoa của Đại học hoặc trường thành viên của Đại học quốc gia: Faculty
- Chủ nhiệm Khoa/Khoa trưởng: Dean
- Khóa học: Course
- Năm học: Academic Year
- Chuyên ngành: Specialization
- Hội đồng Tuyển sinh: Council of Admissions
- Giáo viên chủ nhiệm: Supervising teacher
III. Giấy chứng nhận học tập
- Giấy chứng nhận tốt nghiệp THCS: Certificate of Secondary School Graduation
- Giấy chứng nhận tốt nghiệp trung học phổ thông tạm thời: Temporary Certificate of High School Graduation
- Bằng Tú tài: Vietnamese Baccalaureate Certificate
- Bằng tốt nghiệp Đại học/ Cao đẳng: University/ College Graduation Certificate
- Học bạ: Study records
- Phiếu điểm: Scores statement/ Academics Transcript
- Loại Xuất sắc : Excellent level, loại Giỏi: Good , Khá: Fair , Trung bình: Average
- Ưu tú : Excellent
- Tiên tiến: Fair
- Giấy báo trúng tuyển Đại học: University Offer Letter
- Điểm khuyến khích: Bonus scores
- Tuyển thẳng: Direct offer (without entrance exam)
- Thay mặt: On behalf of ...
- Lời phê của giáo viên: Teacher’s comment
- Giấy khen: Award certificate
- Được khen thưởng về thành tích : Awards given for ….
- Thi học sinh giỏi: Excellent student contest
- Giải: Prize
- Học sinh giỏi cấp quốc gia: National excellent student
- Học sinh giỏi cấp tĩnh/ thành: Provincial/ City excellent student
- Thi ôlympic quốc gia : National Olympic contest
- Thi Olympic “30 /4” : “30 April” Olympic contest
- Huy chương: Medal
- Vàng: Gold, bạc : Silver, Đồng: Bronze
IV. Tên các tổ chức (Song ngữ):
Đảng cộng sản Việt Nam: Communist Party of Vietnam
Bộ Chính Trị Trung ương Đảng : Political Bureau of the Party Central Committee Hoặc more popular - Politburo.
Văn phòng Trung ương Đảng : Office of the Party Central Committee
Ban đối ngoại Trung ương Đảng :Commission for Foreign Relations of the Party Central Committee
Chi Bộ : Party cell
Đoàn Thanh Niên Cộng sản HCM :Ho Chi Minh Communist Youth Union
Đội Nhi đồng HCM :Ho Chi Minh Children's Organization
Đội Thiếu Niên Tiền phong HCM:Ho Chi Minh Pioneers' Organization
Hội Liên Hiệp Phụ Nữ VN :Vietnam Women 's Union
Hội Liên Hiệp Thanh niên VN:Vietnam Youth Federation
Hội Kiến Trúc VN :Vietnam Architects' Association
Hội Nhạc sĩ VN:Vietnam Musicians' Association
Hội Nhà báo VN: Vietnam Journalists' Association
Tổng Công đoàn VN : Vietnam Federation of Trade Unions
Quốc hội VN: National Assembly of Vietnam
Đại biểu Quốc hội VN: a deputy
Bộ Chính Trị: Politburo Committee
Ban thường trực Bộ Chính trị: Politburo Standing Committee
Ủy viên Bộ Chính trị: a Politburo member
Ủy viên thường trực Bộ chính trị: a politburo standing member
Ban Bí thư: Secretariat
Tổng bí thư: General Secretary
Mặt trận tố quốc Việt Nam: Vietnam's Fatherland Front
Tòa án nhân dân tối cao: People's Supreme Court
Viện kiểm soát nhân dân tối cao: People's Supreme Procuratorate/ Institute of People's Supreme Inspectorate/Inspection
Thủ tướng: Prime Minister
Bộ Công An: Ministry of Public Security
Bộ Quốc phòng: Ministry of National Defense
Chủ tịch Ủy Ban Nhân dân Tp. HCM: HCMC's People's Committee Chairman
Chủ tịch Hội đồng Nhân dân Tp.HCM: HCMC's People's Council Chairman
Uỷ ban đối ngoại : Committee for Foreign Relations
Uỷ ban khoa học và kỹ thuật : Committee for sciense and Technology
Uỷ ban Luật pháp : Juridical Committee
Uỷ ban Thanh thiếu niên và nhi đồng : Committee for Youth ,Young Pioneers and children
Văn phòng Quốc Hội : Office of National Assembly
Uỷ ban bảo vệ bà mẹ và trẻ em : Committee for protection of Mother and Children
Uỷ ban tiếp nhận viện trợ nước ngoài : Committee for The reception of Foreign Aid
Tổng Cục Bưu điện :General Post office
Tổng Cục dạy nghề : General Department of Job training
Tổng Cục dầu khí :General Department of Oil and General Gas
Tổng Cục Du lịch : General Department of Tourism
Tổng Cục Địa chất : General Department of Geology
Tổng Cục Đường sắt : General Department Of Railways
Tổng Cục Khí tượng thủy văn : General Department of Meteorology
Tổng Cục Thể dục thể thao : General Department of Sports and Physical Training
Tổng Cục Thống kê : General Department of Statistics
HỆ THỐNG LIÊN HIỆP QUỐC:
UN : United Nations / UNO : United Nations Organization:
gồm 6 cơ quan chính
- General Assembly : Đại hội đồng
- Security Council : Hội đồng bảo an
- Economic and Social Council - ECOSOC : Hội đồng kinh tế-xã hội
- Trusteeship Council : Hội đồng quản thác
- International Court Of Justice : Tòa án quốc tế
- Secretariat : Ban thư ký
CÁC CƠ QUAN KHÁC CỦA UN:
- WFP : World Food Program : Chương trình lương thực thế giới
- UNEP : UN Environment Program : Chương trình LHQ về môi trừơng
- UNDP/ PNUD : UN Development Program : Chương trình LHQ về phát triển
- UNHCR : UN high Commisioner for Refugees : Cơ quan cao ủy LHQ về người tị nạn
- WFC : World Food Council : Hội đồng lương thực thế giới
- UNCTAD : UN Conference on Trade and Development : Hội nghị LHQ về thương mại và phát triển
- UNFPA : UN Fund for Population Activities: Quỹ hoạt động dân số LHQ
- UNICEF : UN Children's Fund : quỹ nhi đồng LHQ
- UNIDO : UN Industrial Development Organization : Tổ chức LHQ về phát triển Công nghiệp
- UNITAR :UN Institude for Training and Research : Viện đào tạo và nghiên cứu LHQ
TỔ CHỨC CHUYÊN MÔN , TỔ CHỨC TỰ TRỊ KHÁC THUỘC LHQ:
- UNESCO : UN Educational,Scientific and Cultural Organization : Tổ chức LHQ về giáo dục , khoa học và văn hóa
- FAO : Food and Agriculture Organization of the Un : Tổ chức Nông - Lương LHQ
- WHO : World Health Organization : Tổ chức y tế thế giới
- WB : World bank : Ngân hàng thế giới
- IAEA : International Atomic Energy Agency : Cơ quan năng lượng nguyên tử quốc tế
- UPU : Universal Postal Union : Liên minh Bưu chính thế giới
- ITU : International Tele- communications Union : Liên minh viễn thông thế giới
- IBRD : International Bank for Reconstruction and Development : Ngân hàng tái thiết và phát triển Quốc tế
- ILO : International Labor Organization : Tổ chức lao động quốc tế
- IDA : International Development Association : Hiệp hội phát triển quốc tế
- IFC : International Finance Corporation : Công ty tài chính quốc tế
- IFAD : International Fund for Agricultural Development : Quỹ quốc tế về phát triển nông nghiệp
- IMF : International Monetary Fund : Quỹ tiền tệ quốc tế
- ICAO : International Civil Aviation Organization : Tổ chức hàng không dân dụng quốc tế
- IMCO : Intergovernmental Maritime Consultative Organization : Tổ chức tư vấn liên chính phủ về hàng hải
- WMO : World Meteorological Organization : Tổ chức khí tượng thế giới
- WIPO : World Intellectual Property Organization :Tổ chức thế giới về sở hữu trí tuệ
ASEAN : Association of South East Asian Nations : Hiệp hội các nước Đông Nam Á
- OPEC : Organization of Petroleum Exporting Countries : tổ chức các nước xuất khẩu dầu mỏ
- EEC : European Economic Community : Khối thị trường chung châu âu
- NATO : North Atlantic Treaty Organization : Khối Bắc Đại Tây Dương
- OECD : Organization for Economic Cooperation and Development : tổ chức hợp tác kinh tế và phát triển
- TC : Typhoon Commitee : Ủy ban bão
ESCAP : UN Economic and Social Commission for Asia and Pacifíc : Ủy ban ktế xã hội châu Á và Thái Bình Dương
- ECWA : UN Economic Commission for Western Asia : Ủy ban ktế Tây Á
- ADB : Asia Development Bank : Ngân hàng phát triển châu Á
- Am Cham :American Chamber of Commerce : Phòng thương mại Hoa kỳ
- APDC : Asian and Pacific Development Center : Trung tâm phát triển châu Á Thái Bình Dương
- ACCU : Asian Cultural Center for UNESCO : Trung tâm văn hoá châu Á phục vụ UNESCO
- AIT :Asian Institute of Technology : Viện kỹ thuật châu Á
A B C : Australian Broad-casting Commission (Cơ quan truyền thanh truyền hình Úc).
A D : Anno Domini (Sau công nguyên)
A D C : Aide-de-camp (sĩ quan phụ tá)
A F P : Agence France Press (Cơ quan thông tấn Pháp)
A G M : Annual General Meeting (Đại hội thường niên)
A I D : Agency for International Development (Cơ quan phát triển quốc tế)
A P : associated Press (liên hiệp thông tấn xã)
CD : Corps Diplomatique (ngoại giao đoàn).
FBI: Federal Bureau of Investigation: Cục Điều tra Liên bang Mỹ
- CIA: Central Intelligence Agency: Cục tình báo trung ương Mỹ
- VOA: Voice Of America: Đài tiếng nói Hoa Kỳ
- UNO hoặc UN: United Nations Organization: Liên Hợp Quốc
- WWF: QWorld Wildlife Fund: Quỹ bảo vệ động vật hoang dã thế giới
- WTO: World Trade Organization: Tổ chức thương mại thế giới
- WTC: World Trade Center: Trung tân thương mại thế giới
- VNA: Vietnam Airlines: Hãng hàng không Việt Nam
IFC (The International Finance Corporation) : Công ty Tài chính Quốc tế
GATT (General Agreement on Tariffs and Trade) Hiệp ước chung về thuế quan và mậu dịch - Tiền thân của WTO
ILO (International Labour Organization) : Tổ chức Lao động Quốc tế
B. CÁC TÀI LIỆU MẪU
Các dạng tài liệu mẫu thường gặp trong quá trình dịch thuật và dịch thuật công chứng
1. DỊCH THUẬT HỒ SƠ CÁ NHÂN
- Mẫu Giấy khai sinh:
- Mẫu Sơ yếu lý lịch:
- Mẫu Sổ hộ khẩu:
- Mẫu CMND:
- Mẫu Chứng nhận kết hôn:
- Mẫu Lý lịch tư pháp:
- Mẫu Giấy khám sức khỏe:
- Mẫu Giấy phép lái xe:
2. DỊCH THUẬT VĂN BẰNG, CHỨNG CHỈ, KẾT QUẢ HỌC TẬP
- Mẫu Bằng tốt nghiệp Đại học:
- Mẫu Bằng tốt nghiệp Cao đẳng:
- Mẫu Chứng nhận tốt nghiệp THPT:
- Mẫu Bằng tốt nghiệp THCS:
- Mẫu Bằng tốt nghiệp Tiểu học:
- Mẫu Bằng tốt nghiệp Trung cấp Nghề:
- Mẫu Học bạ cấp I:
- Mẫu Bảng điểm đại học:
- Mẫu Học bạ cấp III:
- Mẫu Học bạ cấp II:
- Mẫu Học bạ cấp I:
3. DỊCH THUẬT HỒ SƠ DOANH NGHIỆP
- Mẫu Báo cáo tài chính:
- Mẫu Hơp đồng lao động:
- Mẫu Bảng lương:
- Mẫu Giấy nộp tiền vào ngân sách nhà nước:
- Mẫu Phiếu Thu:
- Mẫu Điều lệ thành lập doanh nghiệp:
- Mẫu Chứng nhận đăng ký kinh doanh:
- Mẫu Chứng nhận đầu tư:
- Mẫu Hồ sơ dự thầu:
4. DỊCH THUẬT HỒ SƠ NHÀ ĐẤT
- Mẫu Chứng nhận quyền sử dụng đất:
- Mẫu Hợp đồng thuê nhà:
- Mẫu Phiếu thay đổi nhân khẩu: