Dưới đây là phần hai của tài liệu, mời các học viên TDN tham khảo
1. to the best of my belief
- theo sự hiểu biết chắc chắn của tôi, theo chỗ tôi biết một cách chính xác
2. it stahherst belief
- khó mà tin được
3. to be a dog in the manger
- như chó già giữ xương; ích kỷ, không muốn ai dùng đến cái gì mình không cần đến
4. to die a dog's death
5. to die like a dog
- chết khổ, chết sở, chết nhục nhã, chết như một con chó
6. dog and war
- những sự tàn phá giết chóc của chiến tranh
7. every dog has his day
- ai rồi cũng có lúc gặp vận; ai khó ba đời
8. to give a dog an ill name and hang him
- muốn giết chó thì bảo là chó dại; không ưa thì dưa có giòi
9. to go to the dogs
- thất cơ lỡ vận, khánh kiệt, xuống dốc ((nghĩa bóng)) o sa đoạ
10. to help a lame dog over stile
- giúp đỡ ai trong lúc khó khăn
11. to leaf a dog's life
- sống một cuộc đời khổ như chó
12. to lead someone a dog's life
- bắt ai sống một cuộc đời khổ cực
13. let sleeping dogs lie
- (tục ngữ) đừng khêu gợi lại những chuyện đã êm thấm; đừng bới cứt ra mà ngửi
14. love me love my dog
- yêu tôi thì hãy yêu cả những người thân của tôi
15. not even a dog's chance
- không có chút may mắn nào
16. not to have a word to throw at the dog
- lầm lì không mở miệng nói nửa lời; kiêu kỳ không thèm mở miệng nói nửa lời
17. to put on dog
- (thông tục) làm bộ làm tịch, làm ra vẻ ta đây, làm ra vẻ ta đây quan trọng
18. it rains cats and dogs
- (xem) rain
19. to take a hair of the dog that bit you
- (xem) hair (tục ngữ) lấy độc trị độc
20. to throw to the dogs
- vứt bỏ đi, quẳng đi (cho chó)
21. a bird in the bush
- điều mình không biết; điều không chắc chắn có
22. birds of a feather
- những người giống tính nết nhau, những người cùng một giuộc
23. birds of a feather flock together
- (tục ngữ) ngưu tầm ngưu, mã tầm mã
24. a bird in the hand
- vật mình có chắc trong tay; điều mình chắc chắn
25. a bird in the hand is worth two in the bush
- (tục ngữ) không nên thả mồi bắt bóng
26. bird of ill omen
- người mang tin xấu o người không may, người gặp vận rủi
27. bird of passage
- chim di trú; (nghĩa bóng) người nay đây mai đó
28. bird of peace
- chim hoà bình, bồ câu
29. to get the bird
- bị huýt sáo, bị la ó o bị đuổi đi
30. to give someone the bird
- huýt sáo ai, la ó ai o đuổi ai, tống cổ ai đi
31. to kill two birds with one stone
- một công đôi việc
32. little bird
- người báo tin vô danh
33. old bird
- (xem) old cáo già
34. against the hair
- ngược lông (vuốt)
- (nghĩa bóng) trái với y muốn, trái ngược
35. both of a hair
- cùng một giuộc
36. to bring somebody's gray hairs to the grave
37. to bring somebody's gray hairs with (in) sorrow to the grave
- làm cho ai chết vì buồn
38. by a hair
39. within a hair of
- suýt nữa, chỉ một ít nữa
40. to a hair
- rất đúng, đúng hoàn toàn
41.to comb somebody's hair for him
42. to stroke somebody's hair
- mắng mỏ ai, xỉ vả ai, sửa lưng ai
43. to get (take) somebody by the short hairs
- (từ lóng) khống chế ai, bắt ai thế nào cũng chịu
44. to hang by a hair
- treo trên sợi tóc
45. to keep one's hair on
(từ lóng) bình tĩnh
46. to lose one's hair
- rụng tóc, rụng lông
- (thông tục) nổi cáu, mất bình tĩnh
47. to make somebody's hair curl
- làm cho ai sửng sốt, làm cho ai ngạc nhiên, làm cho ai kinh ngạc o làm cho ai khiếp sợ
48. not to turn a hair
49. without turning a hair
- không tỏ ra vẻ mệt nhọc một chút nào
- phớt tỉnh, không sợ hãi, không nao núng
50. one's hair stands on