×

630 CÂU TIẾNG ANH HÀNG NGÀY

Dưới đây là phần hai của tài liệu, mời các học viên TDN tham khảo 1. to the best of my belief theo sự hiểu biết chắc chắn của tôi, theo chỗ tôi biết một cách chính xác 2. it stahherst belief khó mà tin được 3. to be a...
Chúng tôi sẽ mang lại gì cho doanh nghiệp?
  • Bản dịch chuẩn nhanh chóng, đúng thời hạn
  • Đảm bảo thời gian chính xác và chi phí cạnh tranh
  • Bảo mật thông tin tuyệt đối cho khách hàng

Yêu cầu báo giá

    dich thuat haco
    5/5 - (100 bình chọn)

    Dưới đây là phần hai của tài liệu, mời các học viên TDN tham khảo

    1. to the best of my belief

    • theo sự hiểu biết chắc chắn của tôi, theo chỗ tôi biết một cách chính xác

    2. it stahherst belief

    • khó mà tin được

    3. to be a dog in the manger

    • như chó già giữ xương; ích kỷ, không muốn ai dùng đến cái gì mình không cần đến

    4. to die a dog's death

    5. to die like a dog

    • chết khổ, chết sở, chết nhục nhã, chết như một con chó

    6. dog and war

    • những sự tàn phá giết chóc của chiến tranh

    7. every dog has his day

    • ai rồi cũng có lúc gặp vận; ai khó ba đời

    8. to give a dog an ill name and hang him

    • muốn giết chó thì bảo là chó dại; không ưa thì dưa có giòi

    9. to go to the dogs

    • thất cơ lỡ vận, khánh kiệt, xuống dốc ((nghĩa bóng)) o sa đoạ

    10. to help a lame dog over stile

    • giúp đỡ ai trong lúc khó khăn

    11. to leaf a dog's life

    • sống một cuộc đời khổ như chó

    12. to lead someone a dog's life

    • bắt ai sống một cuộc đời khổ cực

    13. let sleeping dogs lie

    • (tục ngữ) đừng khêu gợi lại những chuyện đã êm thấm; đừng bới cứt ra mà ngửi

    14. love me love my dog

    • yêu tôi thì hãy yêu cả những người thân của tôi

    15. not even a dog's chance

    • không có chút may mắn nào

    16. not to have a word to throw at the dog

    • lầm lì không mở miệng nói nửa lời; kiêu kỳ không thèm mở miệng nói nửa lời

    17. to put on dog

    • (thông tục) làm bộ làm tịch, làm ra vẻ ta đây, làm ra vẻ ta đây quan trọng

    18. it rains cats and dogs

    • (xem) rain

    19. to take a hair of the dog that bit you

    • (xem) hair (tục ngữ) lấy độc trị độc

    20. to throw to the dogs

    • vứt bỏ đi, quẳng đi (cho chó)

    21. a bird in the bush

    • điều mình không biết; điều không chắc chắn có

    22. birds of a feather

    • những người giống tính nết nhau, những người cùng một giuộc

    23. birds of a feather flock together

    • (tục ngữ) ngưu tầm ngưu, mã tầm mã

    24. a bird in the hand

    • vật mình có chắc trong tay; điều mình chắc chắn

    25. a bird in the hand is worth two in the bush

    • (tục ngữ) không nên thả mồi bắt bóng

    26. bird of ill omen

    • người mang tin xấu o người không may, người gặp vận rủi

    27. bird of passage

    • chim di trú; (nghĩa bóng) người nay đây mai đó

    28. bird of peace

    • chim hoà bình, bồ câu

    29. to get the bird

    • bị huýt sáo, bị la ó o bị đuổi đi

    30. to give someone the bird

    • huýt sáo ai, la ó ai o đuổi ai, tống cổ ai đi

    31. to kill two birds with one stone

    • một công đôi việc

    32. little bird

    • người báo tin vô danh

    33. old bird

    • (xem) old cáo già

    34. against the hair

    • ngược lông (vuốt)
    • (nghĩa bóng) trái với y muốn, trái ngược

    35. both of a hair

    • cùng một giuộc

    36. to bring somebody's gray hairs to the grave

    37. to bring somebody's gray hairs with (in) sorrow to the grave

    • làm cho ai chết vì buồn

    38. by a hair

    39. within a hair of

    • suýt nữa, chỉ một ít nữa

    40. to a hair

    • rất đúng, đúng hoàn toàn

    41.to comb somebody's hair for him

    42. to stroke somebody's hair

    • mắng mỏ ai, xỉ vả ai, sửa lưng ai

    43. to get (take) somebody by the short hairs

    • (từ lóng) khống chế ai, bắt ai thế nào cũng chịu

    44. to hang by a hair

    • treo trên sợi tóc

    45. to keep one's hair on

    (từ lóng) bình tĩnh

    46. to lose one's hair

    • rụng tóc, rụng lông      
    • (thông tục) nổi cáu, mất bình tĩnh

    47. to make somebody's hair curl

    • làm cho ai sửng sốt, làm cho ai ngạc nhiên, làm cho ai kinh ngạc o làm cho ai khiếp sợ

    48. not to turn a hair

    49. without turning a hair

    • không tỏ ra vẻ mệt nhọc một chút nào
    • phớt tỉnh, không sợ hãi, không nao núng

    50. one's hair stands on

    Tin liên quan

    0983 820 520