Lợi nhuận chịu ảnh hưởng của nhiều nhân tố, nó là kết quả cuối cùng có liên quan đến nhiều khâu của quá trình sản xuất. Sau đây là 5 Cách tăng lợi nhuận bền vững cho doanh nghiêp bạn nên biết bạn cần phải phấn đấu tăng lợi nhuận.
Số khách hàng tiềm năng | x | Tỷ lệ chuyển đổi | = | Số khách hàng | x | Số giao dịch | x | Bình quân DS bán hàng | = | Tiền thu vào | x | Tỷ suất trên giá vốn | = | Lợi nhuận |
5 Cách tăng lợi nhuận cho doanh nghiệp của bạn
KHÁCH HÀNG TIỀM NĂNG | TỶ LỆ CHUYỂN ĐỔI | SỐ GIAO DỊCH | DOANH SỐ BÁN HÀNG BÌNH QUÂN | TỶ LỆ LỢI NHUẬN |
1. QC trên báo địa phương | 1. Giấy cam kết | 1. Cung cấp dịch vụ tốt hơn, làm cho khách hàng cảm thấy đặt biệt, tạo cho khoảnh khắc tôi cuốn | 1. Tăng giá bán | 1. Gia tăng tỷ lệ lãi gộp/ Giá bán |
2. Báo hàng ngày | 2. Các định điểm độc đáo (USP) | 2. Hứa it, làm nhiều | 2. Đẩy mạnh bán hàng | 2. Bán nhiều hơn các sản phẩm có tỷ lệ lãi gộp cao hơn. |
3. QC trên đài phát thanh | 3. Phát triển dòng sản phẩm chuyên biệt (Dịch thuật T. Trung, T. Hàn, T. Nhật) | 3. Tổ chức dịch vụ | 3. Giới thiệu và gia tăng sản phẩm loại khác | 3. KHÔNG chiết khấu |
4. QC trên Tivi | 4. Bán sản phẩm độc quyền (Tìm kiếm sp độc quyền) | 4. Giao hàng hóa nhất quán và tin cậy | 4. Cung cấp cho khách hàng sản phẩm rẻ hơn không bao gồm các tính năng đi kèm trong sản phẩm gốc (Down sell) | 4. Chỉ bán chất lượng |
5. QC trên tạp chí | 5. Cung cấp | 5. Giữ liên lạc thường xuyên | 5. Sử dụng danh sách sản phẩm | 5. Bán nhãn hiệu riêng của bạn |
6. QC trên tạp chí thương mại | 6. Tăng chủng loại và sự đa dạng (T. Việt + ĐT BPD) | 6. Thông báo với khách hàng tất cả các loại hàng hóa | 6. Sử dụng bảng hỏi | 6. Bán nhãn hiệu độc quyền |
7. Bảng tin QC trường học | 7. In danh sách các lợi ích (Lợi ích của Dịch thuật…) | 7. Gia tăng chủng loại | 7. Cho phép thanh toán theo kì hạn | 7. Loại bỏ khách hàng hạng C&D |
8. Bảng tin QC chuyên ngành | 8. Sử dung danh sách quà tặng | 8. Giảm các hàng hóa lỗi thời | 8. Thu xếp vấn đề tài chính dễ dàng | 8. Lưu giữ chính sách dữ liệu |
9. Tờ rơi in trong Báo, Tạp chí, và Bảng tin QC | 9. Bán Demo sản phẩm trước và sau | 9. Giới thiệu các hàng hóa nâng cấp thường xuyên (Luôn đưa ra những ý tưởng mới về sản phẩm,…) | 9. Thực hiện các dòng sản phẩm độc quyền | 9. Bán hàng trực tiếp qua email/ Intenet |
10. Quan hệ công chúng | 10. Trưng bày mẫu | 10. Luôn luôn có hàng hóa | 10. Sắp xếp lại khu vực trưng bày | 10. Bán hàng thông qua hình thức đa cấp |
11. Thông cáo báo chí | 11. Brochurs chất lượng | 11. Cung cấp hợp đồng dịch vụ | 11. Bán sản phẩm tại khu vực khách hàng chọn | 11. Chi gửi hoa hồng cho đội ngũ bán hàng |
12. Tờ rơi qua hộp thư | 12. Sách thông tin (Thông tin về DT, TV + ĐT. BPD) | 12. Bạn giữ các thông tin quan trọng của khách hàng, phát triển ngôn ngữ của bạn | 12. Chú trọng tới nguyên liệu bán hàng | 12. Đào tạo đội ngũ |
13. Hanbooks tờ rơi phát ở lề đường | 13. Đưa ra giá trị tăng thêm (Tặng sách cho HV) | 13. Sản phẩm của tuần/ tháng | 13. Thúc đẩy việc mua hàng | 13. Không trả tiền làm thêm ngoài giờ |
14. Catologs | 14. Chào bán sản phẩm | 14. Mời khách hàng quan lại | 14. Đóng gói sản phẩm | 14. Giảm qui mô đội ngũ |
15. Brochures | 15. Theo xu hướng (Học tiếng Trung, T. Nhật…) | 15. Sử dụng cuộc gọi theo chu kỳ | 15. Sử dụng bảng hỏi | 15. Giảm đội ngũ quản lí không cần thiết |
16. Trang vàng (Yellow pages) | 16. Danh sách sản phẩm QC | 16. Dán bảng tin | 16. Đội ngũ đóng gói sản phẩm | 16. Giảm chi phí đứng dẫn |
17. Niên gián điện thoại gia đình (White Pages) | 17. Thông tin về nhân viên | 17. Vận hành chương trình mua hàng thường xuyên | 17. Giới thiệu mua sản phẩm lớn hơn | 17. Hiệu suất cao, quản lí thời gian và năng suất |
18. Danh bạ | 18. Viết những câu chuyện thú vị về doanh nghiệp | 18. Tạo thẻ thành viên VIP | 18. Phiếu mua hàng bằng tiền | 18. Thương lượng hợp đồng làm việc |
19. Trao đổi thương mại (Mua bán sp) | 19. Đổi mới bao bì sản phẩm | 19. Thu thập dữ liệu của khách hàng quá khứ | 19. Chấp nhận trả hàng bằng pos, séc và thẻ tín dụng… | 19. Động viên khuyến khích đội ngũ |
20. Dữ liệu danh sách mua hàng | 20. Trưng bày phần thưởng/ giấy chứng nhận (Thương hiệu HACO) | 20. Đưa danh thiếp cho khách hàng | 20. Đảm bảo khách hàng biết toàn bộ danh sách sản phẩm dịch vụ | 20. Giảm thiểu các công đoạn trùng nhau |
21. Thư mục tiếp | 21. Gửi tin nhắn | 21. Sử dụng thẻ mua nhiều hàng hóa | 21. Tính phí tư vấn | 21. Biết chi phí thực sự |
22. In trên các thư chuyển hàng | 22. Ứng dụng kế toán | 22. Bán hàng trước hoặc thanh toán trước | 22. Bản hợp đồng dịch vụ | 22. Tính phần trăm chi phí cho doanh thu |
23. Danh sách những người bàn hàng rong ưu tiên | 23. Cho phép đặt hàng qua email, giao hàng tận nơi | 23. Hợp đồng | 23. Bán bảo hiểm/ Giấy bảo hành | 23. Lập danh sách tiêu dùng hàng tháng |
24. Fax | 24. Gửi trước thông tin cuộc hẹn tới khách hàng | 24. Thông báo thêm nhiều ưu đãi | 24. Đào tạo đội ngũ | 24. Chỉ cho phép nhân viên mua hàng khi được phép |
25. Bảng QC Posters | 25. Quan điểm trưng bày bán hàng | 25. Sắp xếp cuộc gọi tiếp theo | 25. Sử dụng kịch bản bán hàng | 25. Đơn hàng mua |
26. Gói quà tặng | 26. Sử dụng kế hoạch thanh toán và tài trợ | 26. Lên kế họah mua hàng trong tương lai với khách hàng | 26. Đào tạo khách hàng | 26. Kỹ năng thương lượng tốt hơn |
27. QC trên thân xe taxi | 27. Chấp nhận thẻ tín dụng, séc có tính phí hàng ngày/ tuần | 27. Giới thiệu sản phẩm ở lần bán tiếp theo | 27. Bán nhiều chủng loại hàng hóa giá cao | 27. Giảm 10% tất cả các chi phí |
28. QC trong rạp chiếu phim | 28. Tiến độ qui trình bán hàng | 28. Hệ thống nhắc nhở | 28. Tạo ra hình ảnh chất lượng | 28. Tự tay thực hiện ở lần sản xuất đầu tiên |
29. Nhà tài trợ | 29. Bán thử về Audio, Video và CD bán hàng | 29. Chấp nhận trao đổi sản phẩm | 29. Chỉ cung cấp dịch vụ khách hàng hạng A | 29. Phế liệu |
30. Danh thiếp | 30. In các bài báo | 30. Gia tăng mức độ mua hàng | 30. Loại bỏ khách hàng hạng C & D | 30. Giảm chủng loại |
31. Internet/ Website | 31. Sử dụng bảng câu hỏi (với khách hàng) | 31. Chào bán những hàng hóa giảm giá | 31. Cho phép trao đổi sản phẩm | 31. Đẩy việc gửi hàng bán ra kho |
32. QC thương hiệu trên các tòa nhà | 32. In Tầm nhìn/ mục tiêu của cty | 32. Tăng lượng khách hàng lặp lại | 32. Cung cấp dịch vụ giao hàng tận nhà | 32. Để hàng tồn kho ít giá trị |
33. QC thương hiệu trên xe ô tô | 33. Sử dụng bảng câu hỏi | 33. Gửi hàng qua bưu điện có đảm bảo | 33. Tính phí giao hàng/ đóng gói | 33. Chỉ bán những hàng hóa, sp bản chạy |
34. QC thương hiệu trong cửa hàng và lề đường | 34. Đồng phục đồng nhất | 34. Cho khách hàng tiền hoặc toàn bộ giá trị | 34. Đối xử đặc biệt với khách hàng | 34. Mua số lượng lớn, thanh toán và làm thêm giờ |
35. Cửa số trưng bày (Window Display) | 35. Sản phẩm dùng thử | 35. Giới thiệu cho khách hàng những sản phẩm thay thế (Dịch thuật sang T. Nhật _ T. Hàn đắt thì có thể dịch tiếng Anh _ T.Anh là ngôn ngữ QT) | 35. Lập mục tiêu Doanh thu mõi lần bán hàng | 35. Mua trực tiếp |
36. Tại các vị trí | 36. Buôn bán trong cửa hàng | 36. Quà/ thiệp vào những dịp đặc biệt | 36. Đo lường doanh thu mỗi lần bán hàng | 36. Tự sản xuất |
37. Vật phẩm quà tặng tại điểm bán | 37. Kịch bản bán hàng | 37. Chào bán thường xuyên trực tiếp qua email | 37. Khuyến khích khách hàng mua gói sản phẩm lớn hơn | 37. Nhãn dán nhỏ/ riêng trên gói sản phẩm |
38. Đóng gói sản phẩm | 38. Chào đón và gọi tên khách hàng tiềm năng | 38. Liên tục theo dõi | 38. Khuyến khích đội ngũ bán những gói sản phẩm lớn hơn | 38. Không để thời gian trôi qua vô ích |
39. Video / trưng bày cửa hàng | 39. Giới thiệu về mình | 39. Liên hệ từ xa | 39. Ngừng chiết khấu | 39. Cho thuê những khu vực còn trống |
40. Quà tặng tại Trung tâm mua sắm | 40. Mỉm cười, xây dựng lòng tin và giao tiếp | 40. Tổ chức các cuộc thi | 40. Tăng giá trị | 40. Làm việc 2, thậm chí 3 ca |
41. Tạo bảng tin QC theo ngành | 41. Đặt câu hỏi và lắng nghe | 41. Khuyễn mãi cho các khách hàng cũ | 41. Tặng những sản phẩm có giá trị cảm nhận | 41.Có cửa hàng nhỏ hơn |
42. Sticker và nhãn | 42. Đưa ra ý tưởng và lời khuyên | 42. Bán hàng khép kín | 42. Khuyễn mãi | 42. Làm việc ở nhà |
43. Nam châm tủ lạnh | 43. Educate on Value, not tập tập trung vào giá trị không phải là giá cả | 43. Fax | 43. Có khu vực bán giá rẻ | 43. Kinh doanh di động |
44. Tên quà tặng khuyến mại | 44. Đưa ra thời gian phản hổi | 44. Quà tặng khuyễn mãi | 44. Đào tạo về giá trị, không phải về giá cả | 44. Gia nhập/ Bắt đầu một nhóm mua hàn |
45. QC bằng kinh khí cầu, banner trên máy bay | 45. Tăng kiến thức về sản phẩm (hiểu về dịch thuật, tiếng Việt, ĐT. BPD) | 45. Ngày càng hoàn thiện hơn để tăng cường lòng trung thành với khách hàng | 45. Hỏi khách hàng mua thêm gì không? | 45. Tái tài trợ |
46. Đồng phục/ Bảng tên | 46. Up sell, Cross Sell và Down Sell | 46. Hòa nhập với khách hàng | 46. Mua 3 tặng 1 | 46. Chú ý đến các phương tiện tài chính |
47. Danh thiếp | 47. Hướng dẫn cách mua hàng như thế nào, phải làm gì sử dụng kỹ thuật NLP. | 47. Đưa ra danh sách sản phẩm mua hàng | 47. Mua 1 tặng 1 | 47. Giảm kì hạn thu tiền từ 30 ngày xuống còn 7 ngày |
48. Mạng lưới người bán hàng | 48. Bán cảm xúc và ước mơ. | 48. Nhãn dán và stricker | 48. Vidoe về khuyến mãi | 48. Đầu tư vào công nghệ |
49. Marketing từ xa (Telemarketing) | 49. Luôn luôn theo dõi | 49. Chào bán sản phẩm trực tiếp qua email | 49. HÌnh thức cửa hàng, đội ngũ và phương tiện giao hàng | 49. Hệ thống hóa qui trình, sử dụng nhân sự đối với các trường hợp ngoại lệ |
50. Gọi điện trực tiếp | 50. Yêu cầu bán hàng, xác nhận bán hàng | 50.Catologues để khách mới có thể đặt hàng lại. | 50. Giới thiệu các sản phẩm đắt nhất trước | 50.Tự động hóa càng nhiều càng tốt |
51. Đối thủ/ bảng khảo sát | 51. Cung cấp sự tươi mới | 51. Hợp tác khuyễn mại | 51. Có danh sách sản phẩm | 51. Bán máy móc/ thiết bị lỗ thời |
52. Liên kết (doanh nghiệp – Người thụ hưởng) | 52. 1-800 số điện thoại trả lời | 52. Bán sản phẩm và dịch vụ của người khác (T. Trung + T. Nhật) | 52. Có số tiền tối thiểu mỗi đơn hàng | 52.Thanh lí hàng hóa cũ |
53. Liên minh chiến lược | 53. Giái trí, rượu và mới cơm | 53. Thuê/ Bán dữ liệu của bạn | 53. Chấp nhận đặt cọc | 53. Giảm chi phí thuế |
54. Bảng tin cho liên minh chiến lược. | 54. Theo dõi tính cạnh tranh | 54. Liệc tục lọc dữ liệu | 54. Cân nhắc Định phí, không phải là biểu phí | |
55. Viết sách | 55. Qui trình mua hàng dễ dàng | 55. Lưu trữ dữ liệu khách hàng | 55. Tuyển dụng nhân viên chuyên môn | |
56. Hội thảo và sự kiện | 56. Đo lường tỷ lệ chuyển đổi | 56. Kể câu chuyện lôi cuốn | 56. Thuê ngoài | |
57. Business Showcase _ Display Tables | 57. Đào tạo toàn bộ đội ngũ bán hàng/ dịch vụ | 57. Xây dựng mối quan hệ | 57. Di chuyển cơ sở kinh doanh | |
58. Business Open House | 58. Khích lệ nhân viên | 58. Biết tên khách hàng | 58. Chi trả tiền mặt hơn là lãi vay | |
59. Chiến dịch gây quĩ | 59. Khảo sát khách hàng trong quá khứ | 59. Nói với khách hàng tên đầy đủ của bạn | 59. Chỉ mua những gì bạn cần | |
60. Triển lãm | 60. Khảo sát những người không muốn mua hàng | 60. Trở thành bạn bè của họ | 60. Sự dụng thẻ tín dụng công ty với điểm ưu đãi và không phải trả lãi trong 15 ngày | |
61. Tại các bữa tiệc | 61. Văn phòng, phương tiện và đội ngũ | 61. Chào bán sản phẩm dùng thử | 61.Thuê các mặt bằng có tính thuế cao | |
62. Mạng lưới MKT (CĐ ngôn ngữ VN) | 62. Khích lệ người mua hàng | 62. Giới thiệu sản phẩm mới | 62. Thay đổi tài khoản | |
63. Nhà Phân phối/ Đại lí | 63. Văn phòng sáng, tolet sạch sẽ, máy điều hòa, phòng cho trẻ em chơi, nhạc nền | 63. Đào tạo đội ngũ | 63. Xin tài trợ, vay mượn | |
64. Licensecs/ Franchiese | 64. Chấp nhận trao đổi sản phẩm | 64. Chào bán cổ phần của công ty | 64. Giữ tối thiểu các chi phí chung | |
65. Chợ ngoài trời | 65. Mua các sản phẩm đặc biệt | 65. Tăng cường các sản phẩm bán chạy | 65. Ngưng chạy những QC không hiệu quả | |
66. Thay đổi/ mở thêm nhiều vị trí | 66. Khan hiếm hàng | 66. Quản lí thời gian liên tục | 66. Đo lường mọi thứ | |
67. Bán hàng nhiều giờ khác nhau | 67. Thuê thêm nhân viên bán hàng | 67. Lên lịch thời gian liên tục | 67. Định khoản thường xuyên | |
68. Mở thêm các khu vực mới | 68. Thay đổi thư trực tiếp | 68. Trả hóa đơn thành toán điện thoại
|
||
69. Kiểm tra và đo lường | 69. Thu thập tất cả chi tiết về khách hàng | |||
70. Khích lệ đội ngũ bán hàng | 70. Giữ liên lạc với khách hàng | |||
71. Kích lệ đội ngũ mua hàng (Quà tặng, KM) | 71. Trao đổi có qua có lại | |||
72. Hệ thống cơ hội kinh doanh (referral) _ BNI | 72. Tham gia nhà máy | |||
73. Bán đấu giá qua website | 73. Mục tiêu có khách hàng tiềm năng tốt hơn.
74. Hồ sơ doanh nghiệp và danh thiếp |
|||
74. QC trên tay nắm cửa | 75. Mẹo QC qua việc gửi thư trực tiếp | |||
75. Dịch vụ cho các dân cư mới | 76. Tư vấn miễn phí | |||
77. Quà tặng kèm khi mua hàng
|
||||
78. Luôn có hàng hóa | ||||
79. Cung cấp sự độc đáo | ||||
80. Lập mục tiêu khách hàng |