×

HỢP ĐỒNG ĐÀO TẠO PHIÊN DỊCH VIỆT – TRUNG (CHUNG)

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM 越南社会主义共和国 Độc lập – Tự do - Hạnh phúc 独立--自由--幸福 ------------------------- HỢP ĐỒNG ĐÀO TẠO PHIÊN DỊCH VIỆT – TRUNG 越- 中翻译培训合同 (Số/编号: 1402/2023/HACO) Căn cứ vào nhu cầu học tiếng việt của học viên 基于学员对学习越南语的需求。 Căn cứ vào khả năng, quyền...
Chúng tôi sẽ mang lại gì cho doanh nghiệp?
  • Bản dịch chuẩn nhanh chóng, đúng thời hạn
  • Đảm bảo thời gian chính xác và chi phí cạnh tranh
  • Bảo mật thông tin tuyệt đối cho khách hàng

Yêu cầu báo giá

    dich thuat haco
    Đánh giá bài viết

    CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
    越南社会主义共和国
    Độc lập – Tự do - Hạnh phúc
    独立--自由--幸福

    -------------------------

    HỢP ĐỒNG ĐÀO TẠO PHIÊN DỊCH VIỆT – TRUNG

    越- 中翻译培训合同
    (Số/编号: 1402/2023/HACO)

    • Căn cứ vào nhu cầu học tiếng việt của học viên
    • 基于学员对学习越南语的需求。
    • Căn cứ vào khả năng, quyền hạn giảng dạy của Trung tâm.
    • 基于中心的教学能力和权限。
    • Căn cứ vào sự thỏa thuận thống nhất của hai bên.
    • 基于双方的共同协议。

    HỢp ĐỒng ĐÀo TẠo PhiÊn DỊch ViỆt – Trung 2

    Hôm nay, ngày 14 tháng 02 năm 2023, chúng tôi gồm今天,2023 年 2 月 14 日,我们双方为:

    BÊN A/ 甲方:

    Địa chỉ/地址:
    Điện thoại / 电话:
    Mã số thuế / 税号:
    Người đại diện / 代表人:

    BÊN B: CÔNG TY CP DỊCH THUẬT – ĐÀO TẠO & DU LỊCH VIỆT NAM

    乙方:越南翻译 - 培训 & 旅游股份公司
    Địa chỉ: Số 2, Ngõ 68 Ngụy Như Kon Tum – Nhân Chính – Thanh Xuân – Hà Nội.
    地址:河内市青春县仁政坊 Nguy Nhu Kon Tum 巷 68 号 2 号。
    Điện thoại / 电话: (0243) 35543604 Mobile/手机: (84) 983820520
    Mã số thuế / 税号: 0101598403
    Người đại diện / 代表人: Ms Le Thu Hang Chức vụ / 职位: Director/ 经理

    Sau khi thoả thuận, hai bên thống nhất ký kết hợp đồng giảng dạy với những điều khoản sau:
    经过协商,双方同意签订以下条款的教学合同:

    ĐIỀU I: NỘI DUNG HỢP ĐỒNG

    第一条:合同内容

    1. Bên B đồng ý nhận dạy Khóa Đào tạo Phiên dịch Việt – Trung cho Bên A với các điều khoản sau:

    乙方同意为甲方提供越-中翻译培训课程,具体条款如下:

    • Giáo trình/chương tình học: Theo nhu cầu học thực tế của Bên A (Bên A sẽ lên khung chương trình sau đó Bên B sẽ soạn giáo án hoàn chỉnh để giảng dạy)
    • 教学大纲/课程安排:根据甲方的实际学习需求制定(甲方将提出框架大纲,乙方负责制定完整的教案进行教学)。
    • Khóa học: Thực chiến
    • 课程类型:实战操作。
    • Số buổi: 24 buổi
    • 课时数:24 节。
    • Ngày và giờ học: Từ 8h30 – 10h30 thứ 7 hoặc chủ nhật hàng tuần
    • 上课日期和时间:每周六或周日上午 8:30 至 10:30。
    • Số học viên: 1 học viên (Thông tin học viên theo Phụ lục đính kèm)
    • 学员人数:1 人(学员信息详见附件)。
    • Địa điểm học: 1-1- Online qua Zoom
    • 上课地点:在线,通过 Zoom 应用进行 1 对 1 教学。

    2. Ghi chú/备注:

    • Trung tâm sẽ không hoàn lại phí học sau khi đã ký Hợp đồng mà chỉ có thể bảo lưu buổi học (thời gian không quá 3 tháng).
    • 签订合同后,中心将不退还已支付的学费,但可以保留课程(不超过 3 个月)。
    • Nếu học đủ sẽ là 24 buổi học / khóa . Học viên sẽ đạt được mục tiêu/
      如果学完全程 24 节课,学员将达到预期目标。
      Mục tiêu khóa học: Sau khóa học 3 tháng (tương đương 24 buổi, 2 buổi/tuần, 8 buổi/thng), tôi mong muốn đạt được
      课程目标:在 3 个月(相当于 24 节课,每周 2 节,每月 8 节)的课程后,我希望达到:

    2.1. Khả năng có sẵn cần củng cố/ 现有能力有待加强:

    • Khả năng giao tiếp tốt: Nâng cao khả năng nghe - nói tiếng Việt để có thể truyền đạt thông tin một cách chính xác và tự tin trong các tình huống giao tiếp hàng ngày. Hiểu và sử dụng các cụm từ, mẫu câu thông dụng trong giao tiếp. Có thể phiên dịch cơ bản từ tiếng Trung sang tiếng Việt và ngược lại, hỗ trợ tốt hơn cho công việc và giao lưu văn hóa/
    • 提升沟通能力:提高越南语听说能力,能够在日常交流中准确自信地传达信息。理解和使用常用的短语和句型。能够进行基础的中越和越中翻译,更好地支持工作和文化交流。
    • Kiến thức từ vựng và ngữ pháp: Mở rộng vốn từ vựng và nắm vững cấu trúc ngữ pháp cơ bản để có thể hiểu và sử dụng tiếng Việt trong các ngữ cảnh khác nhau/
    • 词汇和语法知识:扩大词汇量并掌握基本语法结构,以便在不同语境中使用越南语。
    • Kỹ năng phiên dịch cơ bản: Nâng cao kỹ năng phiên dịch từ tiếng Trung sang tiếng Việt và ngược lại, phục vụ cho công việc cũng như các hoạt động xã hội. Tự tin giao tiếp tiếng Việt trong các tình huống cụ thể/
    • 基础翻译技能:提高从汉语翻译到越南语和反之的翻译技能,为工作及社会活动服务。在具体情境中自信地使用越南语进行交流。

    2.2. Đạt được mục tiêu Phiên dịch Trung – Việt ở Level cao hơn, cụ thể/ 达到更高级别的中越翻译目标,具体包括:

    • Nắm bắt được các kỹ năng Phiên dịch Trung Việt – Việt Trung, trọng điểm dịch Trung-Việt một cách chuyên nghiệp.
    • 掌握中越-越中翻译的技能,重点是专业的中越翻译。
    • Có thể thực hiện được phiên dịch tại các hội nghị cấp cao của công ty.
    • 能够在公司高层会议上进行翻译。
    • Nắm bắt và áp dụng được các kỹ năng ứng phó tình huống phát sinh ngay tại hiện trường phiên dịch.
    • 掌握和应用现场翻译中的应急处理技能。
    • Thực hiện được các nghi thức/ lễ nghi cần thiết của một phiên dịch viên.
    • 能够进行翻译员必需的礼仪/仪式。
    • Giáo viên 100% là giảng viên tại Công ty CP. Dịch thuật – Đào tạo & Du lịch Việt Nam và các trường ĐH Ngoại Ngữ, ĐH Sư Phạm,…là người có kinh nghiệm giảng dạy tiếng Việt cho người nước ngoài. Giảng viên Chuyên gia dạy phiên dịch người Việt - Trung, Từng có thời gian học tập & làm việc tại Trung Quốc, có kinh nghiệm 15 phiên dịch.
    • 教师 100%来自越南翻译 - 培训&旅游股份公司以及外国语大学、师范大学等,是有外国人越南语教学经验的讲师。专业的越南-中国翻译讲师,曾在中国学习和工作,拥有 15 年的翻译经验。
    • Khả năng phiên dịch là vô hạn, nên Sau khóa học 24 buổi, học viên thấy cần thiết học thêm một khóa nâng cao với sự đồng ý của Bên A. Bên A báo với Bên B để gia hạn tiếp hợp đồng. Và sau khóa học Bên B sẽ tổ chức thi và cấp chứng nhận cho học viên.
    • 翻译能力无限,因此在完成 24 节课程后,如学员觉得有必要继续学习高级课程并得到甲方同意,甲方将通知乙方续签合同。课程结束后,乙方将组织考试并为学员颁发证书。

    ĐIỀU II: QUYỀN VÀ NGHĨA VỤ CỦA MỖI BÊN

    第二条:双方的权利和义务

    1. Quyền và nghĩa vụ của Bên A / 甲方的权利和义务:

    • Chuẩn bị Zoom đạt chuẩn quốc tế: Giấy- Bút viết cho ghi chép, chuẩn bị chu đáo cho học viên và giáo viên vào giờ học
    • 准备符合国际标准的 Zoom 应用:纸和笔用于记笔记,为学员和教师上课做好准备。
    • Vào học đúng giờ, thực hiện theo đúng những quy định của lớp học./
    • 准时上课,严格按照课堂规定执行。
    • Khi nghỉ học Bên A phải báo trước cho Bên B hoặc giáo viên để thống nhất lịch học bù.
    • 若需请假,甲方必须提前通知乙方或教师,以协调补课时间。
    • Học bài và làm bài tập đầy đủ theo sự hướng dẫn của Giáo viên.
    • 根据教师的指导,完成课堂学习和作业。
    • Đóng học phí đầy đủ theo quy định trong Hợp đồng
    • 按合同规定全额支付学费。
    • Được giáo viên giảng dạy, hướng dẫn nhiệt tình
    • 获得教师的热情教学和指导。
    • Có quyền nêu quan điểm ý kiến với Giáo viên hoặc Trung tâm trong quá trình học.
    • 有权在学习过程中向教师或中心提出意见和建议。

    2. Quyền và nghĩa vụ của Bên B / 乙方的权利和义务:

    • Bố trí Giáo viên giảng dạy theo thời gian, địa điểm như điều I của hợp đồng này.
    • 根据本合同第一条的规定,安排教师进行教学。
    • Đảm bảo Giáo viên có trình độ chuyên môn, dạy tốt, nhiệt tình và trách nhiệm.
    • 确保教师具有专业水平,教学质量高,教学热情和责任心。
    • Cung cấp giáo trình, tài liệu, đầy đủ cho Học viên nhằm đáp ứng nhu cầu học tập.
    • 为学员提供完整的教学大纲和资料,满足学习需求。
    • Đảm bảo lịch trình giảng dạy không bị gián đoạn (đúng giờ theo điều I của hợp đồng này)
    • 确保教学进度不受干扰(按本合同第一条规定的时间准时上课)。
    • Xuất hóa đơn VAT (Nếu sinh hoặc tổ chức yêu cầu)
    • 如有需要,提供增值税发票(如果个人或组织要求)。
    • Có quyền nhắc nhở học viên khi không học bài, làm bài tập được giao.
    • 有权提醒学员在未能完成课堂作业时。
    • Được yêu cầu học viên/cơ quan thanh toán đầy đủ học phí theo quy định trong Hợp đồng.
    • 有权要求学员或机构根据合同规定全额支付学费。

    ĐIỀU III: THANH TOÁN

    第三条:付款

    1. Số tiền thanh toán/付款金额:

    STT 序号 Dịch vụ 服务 Số lượng học viên 学员数量 Số buổi 课时数 Giá tiền/ buổi 价格/ 节 (VND) Thành tiền 成金 (VND)
    1 - Khóa học Phiên dịch Việt - Trung /越-汉翻译课程

    2. Phương thức thanh toán/ 支付方式:

    Bên A có trách nhiệm thanh toán 100% học phí một lần sau khi ký hợp đồng là 40.800.000 Bốn mươi triệu, tám trăm nghìn đồng/ In words: Forty million, eight hundred thousand VND)
    甲方有责任在签署合同后一次性支付 100%的学费,金额为 40,800,000 越南盾(四千零八十万越南盾)。

    3. Việc thanh toán này nhằm mục đích

    此次支付的目的是为了使乙方能立即进行如下课程准备工作:与教师签订合同,确定开课日期,根据学员的实际学习需求制定教学计划,按照 24 节课的学习路线组织课程。

    4. Hình thức thanh toán/ 支付形式:

    Chuyển khoản (银行转账)
    Thanh toán chuyển khoản/ 银行转账支付:

    • Trường hợp 1: Nếu cần xuất hóa đơn VAT/ 情况 1:如需开具增值税发票
    • Chủ TK/账户名: Công ty CP Dịch thuật – Đào tạo & Du lịch Việt Nam/ 越南翻译 - 培训 &旅游股份公司
    • Số TK/账号: 333588
    • Tại Ngân hàng TMCP Á Châu – Chi nhánh Hà Nội (Tên giao dịch Quốc tế: ASIA Commercial Stock Bank - Ha Noi Branch)
    • 开户行:亚洲商业股份银行 - 河内分行(国际交易名称:ASIA Commercial Stock Bank - Ha Noi Branch)
    • Trường hợp 2: Không cần xuất hóa đơn VAT / 情况 2:不需开具增值税发票
    • Chủ TK/账户名: Lê Thu Hằng
    • Số TK/账号: 0451000203429
    • Tại Ngân hàng TMCP Ngoại thương Việt Nam (Tên giao dịch Quốc tế: Joint Stock Commercial Bank for Foreign Trade of Vietnam)
    • 开户行:越南外贸股份制商业银行(国际交易名称:Joint Stock Commercial Bank for Foreign Trade of Vietnam)

    ĐIỀU IV: CÁC ĐIỀU KHOẢN KHÁC

    第四条:其他条款

    • Học phí sẽ được bảo lưu trong vòng 3 tháng và không hoàn trả lại.
    • 学费将被保留三个月,不予退还。
    • Hai bên thống nhất những điều khoản đã ghi trong hợp đồng, bên nào thực hiện sai sẽ chịu trách nhiệm trước Pháp luật Việt Nam.
    • 双方同意合同中记录的所有条款,任何一方如有违反,将承担越南法律的责任。
    • Trong quá trình thực hiện hợp đồng có vướng mắc phát sinh hai bên sẽ khắc phục điều chỉnh cho phù hợp.
    • 在执行合同过程中如有任何问题或障碍,双方将协商调整以确保适当。
    • Hợp đồng được lập thành 04 bản, mỗi bên giữ 02 bản có giá trị ngang nhau. Hợp đồng có giá trị từ ngày ký.
    • 本合同共制作四份,每方各持两份,具有同等法律效力。合同自签署之日起生效。
    ĐẠI DIỆN BÊN A
    甲方代表
    ĐẠI DIỆN BÊN B
    乙方代表

    PHỤ LỤC

    附录

    LỊCH TRÌNH GIẢNG DẠY MÔN THỰC HÀNH DỊCH

    教学计划:翻译实务课程

    1. Tên môn học: Nghiệp vụ và Thực hành biên - phiên dịch Việt - Trung, Trung - Việt

    1. 课程名称:越南语–中文、中–越笔译与口译实务

    2. Thời lượng: 24 buổi

    1. 课程时长:24 节课

    3. Thời gian thực hiện: từ ngày 2024 đến ngày 2024

    1. 实施时间:从 2024 年 月 日至 2024 年 月 日
    Buổi 节课 Nội dung giảng dạy 教学内容 Thời lượng 时长 Ghi chú 备注
    1 Khái quát về dịch thuật, các loại hình dịch thuật, quy trình và tiêu chuẩn dịch thuật. 翻译概论、翻译类型、翻译流程与标准 120 phút/分钟
    2 Một số phương pháp dịch thuật 若干翻译方法 120 phút/分钟
    3 Một số tình huống phát sinh trong quá trình biên - phiên dịch Yêu cầu đối với người làm công việc dịch thuật 笔译与口译过程中的突发情况处理;翻译工作的基本要求 120 phút/分钟
    4 Kĩ năng nghe hiểu, kĩ năng ghi nhớ trong quá trình biên - phiên dịch 听力理解技能与记忆技能 120 phút/分钟
    5 Kĩ năng ghi chép và kĩ năng trình bày trong quá trình biên - phiên dịch 笔记技能与表达技能 120 phút/分钟
    6 Giao thoa văn hóa trong dịch thuật Một số lỗi sai trong quá trình biên - phiên dịch 翻译中的跨文化常见翻译错误 120 phút/分钟
    7 Khái quát về từ tiếng Việt và phương pháp dịch từ tiếng Việt sang tiếng Trung 越南语词汇概述及越南语–中文翻译方法 120 phút/分钟
    8 Cách dịch câu có thành phần định ngữ Trung - Việt, Việt - Trung 含有定语成分的句子翻译方法(中–越、越–中) 120 phút/分钟
    9 Cách dịch câu có thành phần trạng ngữ Trung - Việt, Việt - Trung 含有状语成分的句子翻译方法(中–越、越–中) 120 phút/分钟
    10 Nguyên tắc và lễ nghi trong dịch ngoại giao Bài dịch Trung - Việt chủ đề Chính trị - Ngoại giao 外交翻译的原则与礼仪;政治与外交主题翻译(中–越) 120 phút/分钟 Bài dịch nói và dịch viết 口译与笔译练习
    11 Nguyên tắc và lễ nghi trong dịch ngoại giao Bài dịch Việt - Trung chủ đề Chính trị - Ngoại giao 外交翻译的原则与礼仪;政治与外交主题翻译(越–中) 120 phút/分钟 Bài dịch nói và dịch viết 口译与笔译练习
    12 Nguyên tắc và lễ nghi trong dịch đàm phán thương mại Bài dịch Trung - Việt chủ đề Kinh tế - Thương mại 商务谈判翻译的原则与礼仪;经济与贸易主题翻译(中–越) 120 phút/分钟 Bài dịch nói và dịch viết 口译与笔译练习
    13 Nguyên tắc và lễ nghi trong dịch đàm phán thương mại Bài dịch Việt - Trung chủ đề Kinh tế - Thương mại 商务谈判翻译的原则与礼仪;经济与贸易主题翻译(越–中) 120 phút/分钟 Bài dịch nói và dịch viết 口译与笔译练习
    14 Bài dịch Trung - Việt chủ đề Môi trường đầu tư 投资环境主题翻译(中–越) 120 phút/分钟 Bài dịch nói và dịch viết 口译与笔译练习
    15 Bài dịch Việt - Trung chủ đề Môi trường đầu tư 投资环境主题翻译(越–中) 120 phút/分钟 Bài dịch nói và dịch viết 口译与笔译练习
    16 Bài dịch Trung - Việt chủ đề Hợp đồng kinh tế 经济合同主题翻译(中–越) 120 phút/分钟 Bài dịch nói và dịch viết 口译与笔译练习
    17 Bài dịch Việt - Trung chủ đề Hợp đồng kinh tế 经济合同主题翻译(越–中) 120 phút/分钟 Bài dịch nói và dịch viết 口译与笔译练习
    18 Bài dịch Trung - Việt chủ đề Khoa học công nghệ 科技主题翻译(中–越) 120 phút/分钟 Bài dịch nói và dịch viết 口译与笔译练习
    19 Bài dịch Việt - Trung chủ đề Khoa học công nghệ 科技主题翻译(越–中) 120 phút/分钟 Bài dịch nói và dịch viết 口译与笔译练习
    20 Bài dịch Trung - Việt chủ đề Văn hóa 文化主题翻译(中–越) 120 phút/分钟 Bài dịch nói và dịch viết 口译与笔译练习
    21 Bài dịch Việt - Trung chủ đề Văn hóa 文化主题翻译(越–中) 120 phút/分钟 Bài dịch nói và dịch viết 口译与笔译练习
    22 Bài dịch Trung - Việt chủ đề Du lịch 旅游主题翻译(中–越) 120 phút/分钟 Bài dịch nói và dịch viết 口译与笔译练习
    23 Bài dịch Việt - Trung chủ đề Du lịch 旅游主题翻译(越–中) 120 phút/分钟 Bài dịch nói và dịch viết 口译与笔译练习
    24 Ôn tập Kiểm tra đánh giá 复习与考核 120 phút/分钟 Bài dịch nói và dịch viết 口译与笔译练习

    HỢp ĐỒng ĐÀo TẠo PhiÊn DỊch ViỆt – Trung 1

    Dịch Thuật Uy Tín Haco

    Hỗ Trợ Nhanh: [0983 820 520] – Trung tâm dạy Tiếng Việt Haco

    Tin liên quan

    0983 820 520