CÔNG TY CP. DỊCH THUẬT – ĐÀO TẠO & DU LỊCH VIỆT NAM
越南翻译-培训和旅游股份公司
=======================
CHƯƠNG TRÌNH HỌC
课程计划
LỚP TIẾNG VIỆT
越南语学班
CÔNG TY TNHH INFOCOMM (VIỆT NAM)
纬创资通(越南)股份有限公司
Thời gian học: [Thứ 7 hà ng tuần, từ 13h15 – 15h15]
课程时间:【每週六、下午 13 点 15 钟至 15 点 15 钟】
Số học viên: …..
学员数:…..名
Tổng số buổi học: …..
总场次:…..
THỜI GIAN LÊN LỚP | CHỦ ĐỀ HỌC | ||
课程週期 | 课程类别 | ||
STT 序号 | TUẦN 週 | Ngày tháng 起 | STT 序号 |
Buổi 1 | W1 | Bài 1: ÔN TẬP – Đi sâu vào phát âm – Hội | |
第一场 | thoại giao tiếp hàng ngày trong công việc | ||
第 一 课:复习–深入发音 - 工作中的日常交流 | |||
对话。 | |||
Buổi 2 | W2 | Bài 2: ÔN TẬP Đi sâu vào phát âm – Hội thoại | |
第二场 | giao tiếp hàng ngày trong công việc | ||
第 二 课:复习–深入发音 - 工作中的日常交流 | |||
对话。 | |||
Buổi 3 | W3 | Bài 3: ÔN TẬP Đi sâu vào phát âm – Hội thoại | |
第三场 | giao tiếp hàng ngày trong công việc | ||
第 三课:复习–复习–深入发音 - 工作中的日 | |||
常交流对话。 | |||
Buổi 4 | W4 | Bài 4: GIỚI THIỆU CÔNG VIỆC – ĐI SÂU VÀO | |
第四场 | CHUYÊN NGÀNH CỦA TỪNG BỘ PHẬN – BAN LÃNH ĐẠO | ||
第四课:介绍工作 - 深入探讨每个部门的专-管 | |||
理层。 | |||
Buổi 5 | W5 | Bài 5: GIỚI THIỆU CÔNG VIỆC – ĐI SÂU VÀO | |
第五场 | CHUYÊN NGÀNH – ĐÀO TẠO | ||
第五课:介绍工作 - 深入探讨每个部门的专-培 | |||
训。 | |||
Buổi 6 | W6 | Bài 6: GIỚI THIỆU CÔNG VIỆC – ĐI SÂU VÀO CHUYÊN NGÀNH – NGHIÊN CỨU THỊ TRƯỜNG | |
第六场 | |||
第六课:介绍工作 - 深入探讨每个部门的专 -市场研究。 | |||
Buổi 7 | W7 | Bài 7: GIỚI THIỆU CÔNG VIỆC – ĐI SÂU VÀO | |
第七场 | CHUYÊN NGÀNH – MARKETING | ||
第七课:介绍工作 - 深入探讨每个部门的专- | |||
MARKETING。 | |||
Buổi 08 | W8 | Bài 8: GIỚI THIỆU CÔNG VIỆC – ĐI SÂU VÀO | |
第八场 | CHUYÊN NGÀNH – KINH DOANH | ||
第八课:介绍工作 - 深入探讨每个部门的专-经 | |||
营。 | |||
Buổi 09 | W9 | Bài 9: GIỚI THIỆU CÔNG VIỆC – ĐI SÂU VÀO | |
第九场 | CHUYÊN NGÀNH – KẾ HOẠCH | ||
第九课:介绍工作 - 深入探讨每个部门的专-计 | |||
划。 | |||
Buổi 10 | W10 | Bài 10: GIỚI THIỆU CÔNG VIỆC – ĐI SÂU | |
第十场 | VÀO CHUYÊN NGÀNH – PHÁN XƯỞNG SẢN XUÂT | ||
第十课:日介绍工作 - 深入探讨每个部门的专 - | |||
生产车间。 | |||
Buổi 11 | W11 | Bài 11: GIỚI THIỆU CÔNG VIỆC – ĐI SÂU | |
第十一 | VÀO CHUYÊN NGÀNH – KẾ TOÁN | ||
场 | 第十一课:日介绍工作 - 深入探讨每个部门的 | ||
专 -会计。 | |||
Buổi 12 | W12 | Bài 12: GIỚI THIỆU CÔNG VIỆC – ĐI SÂU | |
第十二 | VÀO CHUYÊN NGÀNH – TÀI CHÍNH | ||
场 | 第十二课:日介绍工作 - 深入探讨每个部门的 | ||
专 -财务。 | |||
Buổi 13 | W13 | Bài 13: GIỚI THIỆU CÔNG VIỆC – ĐI SÂU VÀO CHUYÊN NGÀNH – HÀNH CHÍNH NHÂN SỰ | |
第十三场 | 第十三课:日介绍工作 - 深入探讨每个部门的 | ||
专 -人事行政。… | |||
Buổi 14 | W14 | Bài 14: ÔN TẬP 04 KỸ NĂNG (NGHE – NÓI – ĐỌC – VIẾT) | |
第十四场 | 第十四课:复习四个技能(听力-口语-阅读-写作) | ||
Buổi 15 | W15 | BÀI KIỂM TRA GIỮA KÌ – 04 KỸ NĂNG (NGHE – NÓI – ĐỌC – VIẾT) | |
第十五场 | 期中考试 – 四个技能(听力-口语-阅读-写作) | ||
Buổi 16 | W16 | Bài 15: THƯƠNG THẢO – KÝ KẾT HỢP ĐỒNG | |
第十六场 | 第十五课:谈判 - 签订合同 | ||
Buổi 17 | W17 | Bài 16: QUY TRÌNH LÀM VIỆC CỦA CÔNG TY – CÁC PHÒNG BAN | |
第十七场 | 第十六课:公司的工作流程 - 各个部门 | ||
Giới thiệu công ty 公司简介 | |||
(Tên gọi, quy mô, địa điểm, sản phẩm chính, bộ phận 名称、规模、地点、生产产品 | |||
、各部门…) | |||
Buổi 18 | W18 | Bài 17: THẢO LUẬN TRONG CUỘC HỌP | |
第十八场 | 第十七课:在会议中讨论 | ||
Cuộc họp 开会 | |||
(Hẹn thời gian họp, thiết bị phòng họp 约会议时间、会议室的设备) | |||
Buổi 19 | W19 | Bài 15: QUY ĐỊNH VÀ QUY CHẾ LƯƠNG – | |
第十九场 | THƯỞNG – NGHỈ LỄ TẾT | ||
第十五课:薪资 – 奖金 – 节假日规定与制度 | |||
Buổi 20 | W20 | Bài 16: CÁC SẢN PHẨM CÔNG TY ĐANG SẢN XUẤT | |
第二十场 | 第十六课:公司正在生产的产品 | ||
Giới thiệu sản phẩm 产品介绍 | |||
(Thiết bị và linh kiện, mạng...设备及电子零件、网络相关词语) | |||
Buổi 21 | W21 | Bài 17: MỤC TIÊU – KẾ HOACH SẢN XUẤT KINH DOANH | |
第二十一场 | 第十七课:目标 - 生产经营计划 | ||
Buổi 22 | W22 | Bài 15: GIAI QUYẾT CÁC VẤN ĐỀ PHÁT SINH | |
第二十二场 | 第十五课:解决出现的问题。 | ||
Buổi 23 | W23 | Bài 16: CÁC PHƯƠNG PHÁP QUẢN LÍ NHÂN VIÊN | |
第二十三场 | 第十六课:员工管理方法。 | ||
Quản lý 管理 | |||
(Phân công công việc, phương pháp quản lý nhân viên 工作分配、员工管理方式) | |||
Buổi 24 | W24 | Bài 17: KẾ HOẠCH ĐÀO TẠO NHÂN VIÊN VĂN PHÒNG | |
第二十四场 | 第十七课:办公室员工培训计划。 | ||
Buổi 25 | W25 | Bài 18: TÌM KIẾM – HỢP TÁC VỚI CÁC ĐỐI TÁC KINH DOANH | |
第二十五场 | 第十八课:寻找 - 与商业合作伙伴合作。 | ||
Hợp tác khách hàng 客户合作 | |||
(Hẹn thời gian 约时间…) | |||
Buổi 26 | W26 | Bài 19: TUÂN THỦ CÁC GIẢI PHÁP TRONG QUÁ TRÌNH KÝ KẾT HỢP ĐỒNG | |
第二十六场 | 第十九课:遵循合同签订过程中的各种解决方案。 | ||
Buổi 27 | W27 | Bài 20: SINH HOẠT ĐỊNH KỲ TẠO ĐỘNG LỰC LÀM VIỆC CHO NHÂN VIÊN | |
第二十七场 | 第二十课:定期活动以激励员工的工作积极性。 | ||
Buổi 28 | W28 | Bài 21: ÔN TẬP 04 KỸ NĂNG (NGHE – NÓI – ĐỌC – VIẾT) | |
第二十八场 | 第二十一课:复习四个技能(听力-口语-阅读-写作) | ||
Buổi 29 | W29 | Bài 22: ÔN TẬP 04 KỸ NĂNG (NGHE – NÓI – ĐỌC – VIẾT) | |
第二十九场 | 第二十二课:复习四个技能(听力-口语-阅读-写作) | ||
Buổi 30 | W30 | BÀI THI HẾT KHÓA – 04 KỸ NĂNG (NGHE – NÓI – ĐỌC – VIẾT) | |
第三十场 | 期末考试 – 四个技能(听力-口语-阅读-写作) |
Ghi chú: Đây là Chương trình Khung của Tiếng Việt nâng cao, HACO đang áp dụng cho các lớp Học tiếng Việt qua tiếng Trung Quốc tại các khu Công nghiệp trên toàn quốc. Còn tuy theo tình hình thực tế của từng đơn vị khóa học có thể dài hơn từ 30 buổi đến 60 buổi, để kiến thức tiếng Việt chuyên ngành được mở rộng hơn, và đảm bảo cho việc rèn 4 kỹ năng: NGHE – NÓI – ĐỌC – VIẾT được thành thạo, áp dụng tốt trong quá trình làm việc, giao tiếp tại công ty, với đối tác trong kinh doanh./.
注释:这是 HACO 应用的高级越南语框架课程,专为在全国各工业园区的中文学习越南语的班级设计。根据每个单位的实际情况,课程可能会从 30 个课时延长到 60 个课时,以便进一步扩展专业越南语知识,并确保熟练掌握四种技能:听、说、读、写,以便在工作中,与公司的沟通以及与商业合作伙伴的沟通中有效应用。
Chúc WISTRON có lựa chọn phù hợp để đạt mục tiêu cho khóa học tiếng Việt nâng cao!
祝 WISTRON 选择合适的方法以达到高级越南语课程的目标!
Hà Nội, ngày 03 tháng 10 năm 2024
河内,2023 年 10 月 3 日
PHÒNG ĐÀO TẠO HACO
越南翻译-培训和旅游股份公司培训室
(Đã ký và đóng dấu)
(已签名及盖章)
Trung tâm Tiếng Việt HACO Haco, tự hào là 1 thương hiệu uy tín trong lĩnh vực Dạy tiếng Việt cho người nước ngoài, được thành lập bởi Công ty CP. Dịch thuật – Đào tạo & Du lịch Việt Nam, đặt trụ sở tại Hà Nội và có mã số doanh nghiệp 0101598403 do Sở KHĐT Hà Nội cấp ngày 14/01/2005.
🏢 HACO MIỀN BẮC:
Địa chỉ: Số 2, ngõ 68 Ngụy Như Kon Tum, Nhân Chính, Thanh Xuân, HN
Hotline: +84.983.820520 (Zalo) | +84.24.35543604
Email: hanoi@dichthuathaco.vn
🏢 HACO MIỀN NAM:
Địa chỉ: 2A/3 Nguyễn Thị Minh Khai, Phường Đakao, Quận 1, TPHCM
Hotline: +84.983.820520 (Zalo) | +84.24.35543604
Email: hanoi@dichthuathaco.vn
🏢 HACO SINGAPORE:
Địa chỉ: 391B Orchard Road, Ngee City Tower B, Singapore 238874
Hotline: +84.983.820520 (Zalo) | +84.24.35543604