Dịch sách không chỉ là tốc độ - Uy Tín - Nhanh Chóng - Chính xác - Dịch thuật HACO

Hỗ Trợ Nhanh: [0983 820 520] – Công Chứng Dich Thuật Đa Ngôn Ngữ  Trong thời đại mà mọi thứ đều được thúc đẩy bởi tốc độ, dịch sách cũng trở thành một cuộc đua thời gian. Nhưng nếu chỉ tập trung vào nhanh – liệu bản dịch có...
Chúng tôi sẽ mang lại gì cho doanh nghiệp?
  • Bản dịch chuẩn nhanh chóng, đúng thời hạn
  • Đảm bảo thời gian chính xác và chi phí cạnh tranh
  • Bảo mật thông tin tuyệt đối cho khách hàng

Yêu cầu báo giá

    Single Info

    Chương trình học Curriculum Tiếng việt cơ sở 1 – Trình độ A2 – 72h

    Chương trình học/ Curriculum

    (Tiếng việt cơ sở 1 _ Trình độ A2) _ 72h

    Làm bài test đánh giá trình độ _ xếp lớp Buổi 1
    Lesson 1: Could you speak Vietnamese?

    1.    Kết cấu: CN + biết + DT/ĐT/MĐ/Structure: S + can/could + N/V/Clause

    2.    Phó từ biểu thị ý nghĩa thời gian: đã/Adverbs denote time meaning:

    ever/already

    3.    Trợ từ cuối câu: nhé/Particle at the end of sentences: all right

    Buổi 2
    1.    Kết cấu: CN + đã + ĐT + chưa?/Structure: S + already + V + yet?

    2.    Kết cấu: CN + ĐT + được / CN + có thể + ĐT ( được)/ Structure: S + V + be/ S + can/could + V

    3.    Cách nói về khả năng ngoại ngữ/ How to talk about language skills

    Buổi 3
    Luyện tập Bài 1
    Bài 2: Các bạn hãy mở sách ra!/Bài 2: Open your book, please!

    1.    Thán từ: nào/Exclamation: please

    2.      Phó từ: hết – Adverb: no longer

    3.    Từ mệnh lệnh: hãy/Imperative word: please

    4.    Từ chỉ số nhiều: những/ các/ Plural words: Word(s/es)

    Buổi 4
    Luyện tập Bài 2
    Bài 3: Em đi đâu đấy?/Lesson 3: Where do you do?

    1.      Động từ chuyển động: đi/đến/ra/vào/lên/xuống/về …/Moving verbs:

    go/come/out/in/up/down…

    2.        Kết cấu: CN + ĐT + để làm gì?/Structure: What + S + V for?

    Buổi 5
    3.      Cặp liên từ điều kiện: Nếu … thì …/ Pair of conjunctions: If…then…

    4.      Phó từ chỉ thời gian: vừa/mới/vừa mới/ Timing adverb: just

    5.      Phó từ chỉ số lượng: mỗi-mọi/Quantity adverb: each-every

    Buổi 6
    Luyện tập Bài 3 Buổi 7
    Bài 4: Cái bút này bao nhiêu?/Lession 4: How much does this pen cost?

    1.    Trợ từ cuối câu: đi/Particle at the end of sentence: please

    2.    Mẫu câu hỏi: Bao nhiêu (tiền)?/Question: How much (money)?

    3.    Mẫu câu hỏi: ( Có) được không?/Question: (Could) could not?

    Buổi 8
    1.    Đại từ nghi vấn: gì/nào/ Interrogative pronoun: what / which

    2.    Tính từ chỉ màu sắc/ Adjective of color

    Buổi 9
    1.    Giới từ: cho/ Prepositions: for

    2.      Động từ: cho/Verb: give

    Buổi 10
    Ôn tập + Luyện kĩ năng (Luyện kĩ năng Nghe _ Nói _ Đọc _Viết) Buổi 11
    Làm bài kiểm tra Tháng thứ Tư (2h) Buổi 12
    Bài 5: Bạn đã có gia đình chưa?/Lession 5: Have you got married?

    1.      Cách hỏi tuổi/Asking about age

    Buổi 13
    2.  Cách hỏi về hôn nhân và gia đình/Asking about marriage and family
    3.      Kết cấu: TT + ra/đi/lên/lại/Structure: Adj + (comparative form)

    4.      Kết cấu: …ngày càng/ càng ngày càng…/Structure: more and more…

    5.      Kết cấu: càng… càng…/Structure: the more….the more…

    Buổi 14
    Luyện tập Bài 5 Buổi 15
    Bài 7: Chị có biết bưu điện ở đâu không?/Lession 7: Could you tell me where post office is?

    1.      Từ lịch sự: làm ơn/Polite word: please

    2.      Normal questioning

    3.      Phó từ chỉ địa điểm: ở đây /ở kia / ở đó/Adverb of place: here/ there

    4.      Giới từ: từ … đến…/Proposition: from…to…

    Buổi 16
    1.      Giới từ chỉ cách thức, phương tiện: bằng/ Prepositions of manner and means: by/with/in

    2.      Words of direction

    3.      Từ nghi vần về nguyên nhân: vì sao / tại sao / sao/Interrogative words of reason: why

    4.      Cặp liên từ nhân quả: Vì… nên…/Pair of cause and effect conjunction:…so…

    Buổi 17
    Luyện tập Bài 7 Buổi 18
    Bài 8: Bây giờ là mấy giờ?/Lession 8: What time is it now?

    1.      Cách hỏi giờ/Time questioning

    2.      Cách hỏi về thời gian khi hành động xảy ra/Asking about time when action occurs

    Buổi 19
    3. Khoảng thời gian trong ngày/Time in a day Buổi 20
    1. Trạng từ nghi vấn thời gian: Bao giờ / lúc nào / khi nào/ Adverbs of time questioning: when Buổi 21
    2.      Trợ từ cuối câu hỏi: à/Particle at the end of sentence: right

    3.      Phân biệt: giờ và tiếng/Distinguish: time and hour

    Buổi 22
    Ôn tập + Luyện kĩ năng (Luyện kĩ năng Nghe _ Nói _ Đọc _Viết) Buổi 23
    Làm bài kiểm tra Tháng thứ Năm (2h) Buổi 24
    Bài 9: Hôm nay là thứ mấy?/Lession 9: Today is what day?

    1.      Các từ chỉ thời gian/Word of time

    2.      Các ngày trong tuần/Days in a week

    Buổi 25
    3.      Các ngày trong tháng/Days in a month

    4.      Các ngày trong năm/Days in a year

    5.      Giới từ: vào/Proposition: in

    Buổi 26
    Luyện tập Bài 9 Buổi 27
    Bài 10: Hôm nay thời tiết thế nào?/Lession 10: How is the weather today?

    1.      Các mùa trong năm/Seasons in a year

    2.      Phó từ biểu thị ý nghĩa thời gian: sắp/Adverbs of timing: about

    3.      Phó từ biểu thị sự tiếp diễn: cứ / vẫn / còn//Adverb of continuing: still

    Buổi 28
    4.      Phó từ: mà/Adverb: ma

    5.      Kết cấu: CN + nên + ĐT/Structure: S + should + V

    6.      Phó từ: chỉ … ( thôi)/Adverb: only…

    Buổi 29
    Bài 11: Làm ơn cho tôi nói chuyện với cô Lê/Lession 11: Please connect me with Mis. Le Buổi 30
    1.      Cách gọi điện thoại/Way of making a phone call

    2.      Phó từ: cách / cách đây/Adverb: far from/ ago

    3.      Tổ hợp từ: Thế nào cũng/Word combination: be sure to do sth

    4.      Kết cấu: Làm ơn + cho + ĐT/Structure: Excuse me/please + may + V

    5.      Kết cấu: Xin phép + cho + ĐT/Structure: May + S + V

    Buổi 31
    Luyện tập Bài 9 _ 10 _ 11 (Luyện kĩ năng Nghe _ Nói _ Đọc _Viết) Buổi 32
    Ôn tập + Luyện kĩ năng (Luyện kĩ năng Nghe _ Nói _ Đọc _Viết) Buổi 33
    Ôn tập _ luyện thi hết khóa (Luyện kĩ năng Nghe _ Nói _ Đọc _Viết) Buổi 34
    Làm bài thi hết khóa: Nghe – Nói (1h); Đọc – Viết (1h) Buổi 35
    Chấm bài + công bố kế quả thi + Nhận xét + Bế giảng

    Buổi 36

    Tiếng Việt Cơ Sở 1

    • 🏢 HACO MIỀN BẮC:
    • Địa chỉ: Số 2, ngõ 68 Ngụy Như Kon Tum, Nhân Chính, Thanh Xuân, HN
    • Hotline: +84.983.820520 (Zalo) | +84.24.35543604
    • Email: hanoi@dichthuathaco.vn
    • 🏢 HACO MIỀN NAM:
    • Địa chỉ: 2A/3 Nguyễn Thị Minh Khai, Phường Đakao, Quận 1, TPHCM
    • Hotline: +84.983.820520 (Zalo) | +84.24.35543604
    • Email: hanoi@dichthuathaco.vn
    • 🏢 HACO SINGAPORE:
    • Địa chỉ: 391B Orchard Road, Ngee City Tower B, Singapore 238874
    • Hotline: +84.983.820520 (Zalo) | +84.24.35543604
    • Email: hanoi@dichthuathaco.vn

    Haco 1000 Nam Thang Long

    Hỗ Trợ Nhanh: [0983 820 520] – Trung tâm dạy Tiếng Việt Haco