Chương trình học/ Curriculum
(Tiếng việt cơ sở 1 _ Trình độ A2) _ 72h
Làm bài test đánh giá trình độ _ xếp lớp | Buổi 1 |
Lesson 1: Could you speak Vietnamese?
1. Kết cấu: CN + biết + DT/ĐT/MĐ/Structure: S + can/could + N/V/Clause 2. Phó từ biểu thị ý nghĩa thời gian: đã/Adverbs denote time meaning: ever/already 3. Trợ từ cuối câu: nhé/Particle at the end of sentences: all right |
Buổi 2 |
1. Kết cấu: CN + đã + ĐT + chưa?/Structure: S + already + V + yet?
2. Kết cấu: CN + ĐT + được / CN + có thể + ĐT ( được)/ Structure: S + V + be/ S + can/could + V 3. Cách nói về khả năng ngoại ngữ/ How to talk about language skills |
Buổi 3 |
Luyện tập Bài 1 | |
Bài 2: Các bạn hãy mở sách ra!/Bài 2: Open your book, please!
1. Thán từ: nào/Exclamation: please 2. Phó từ: hết – Adverb: no longer 3. Từ mệnh lệnh: hãy/Imperative word: please 4. Từ chỉ số nhiều: những/ các/ Plural words: Word(s/es) |
Buổi 4 |
Luyện tập Bài 2 | |
Bài 3: Em đi đâu đấy?/Lesson 3: Where do you do?
1. Động từ chuyển động: đi/đến/ra/vào/lên/xuống/về …/Moving verbs: go/come/out/in/up/down… 2. Kết cấu: CN + ĐT + để làm gì?/Structure: What + S + V for? |
Buổi 5 |
3. Cặp liên từ điều kiện: Nếu … thì …/ Pair of conjunctions: If…then…
4. Phó từ chỉ thời gian: vừa/mới/vừa mới/ Timing adverb: just 5. Phó từ chỉ số lượng: mỗi-mọi/Quantity adverb: each-every |
Buổi 6 |
Luyện tập Bài 3 | Buổi 7 |
Bài 4: Cái bút này bao nhiêu?/Lession 4: How much does this pen cost?
1. Trợ từ cuối câu: đi/Particle at the end of sentence: please 2. Mẫu câu hỏi: Bao nhiêu (tiền)?/Question: How much (money)? 3. Mẫu câu hỏi: ( Có) được không?/Question: (Could) could not? |
Buổi 8 |
1. Đại từ nghi vấn: gì/nào/ Interrogative pronoun: what / which
2. Tính từ chỉ màu sắc/ Adjective of color |
Buổi 9 |
1. Giới từ: cho/ Prepositions: for
2. Động từ: cho/Verb: give |
Buổi 10 |
Ôn tập + Luyện kĩ năng (Luyện kĩ năng Nghe _ Nói _ Đọc _Viết) | Buổi 11 |
Làm bài kiểm tra Tháng thứ Tư (2h) | Buổi 12 |
Bài 5: Bạn đã có gia đình chưa?/Lession 5: Have you got married?
1. Cách hỏi tuổi/Asking about age |
Buổi 13 |
2. Cách hỏi về hôn nhân và gia đình/Asking about marriage and family | |
3. Kết cấu: TT + ra/đi/lên/lại/Structure: Adj + (comparative form)
4. Kết cấu: …ngày càng/ càng ngày càng…/Structure: more and more… 5. Kết cấu: càng… càng…/Structure: the more….the more… |
Buổi 14 |
Luyện tập Bài 5 | Buổi 15 |
Bài 7: Chị có biết bưu điện ở đâu không?/Lession 7: Could you tell me where post office is?
1. Từ lịch sự: làm ơn/Polite word: please 2. Normal questioning 3. Phó từ chỉ địa điểm: ở đây /ở kia / ở đó/Adverb of place: here/ there 4. Giới từ: từ … đến…/Proposition: from…to… |
Buổi 16 |
1. Giới từ chỉ cách thức, phương tiện: bằng/ Prepositions of manner and means: by/with/in
2. Words of direction 3. Từ nghi vần về nguyên nhân: vì sao / tại sao / sao/Interrogative words of reason: why 4. Cặp liên từ nhân quả: Vì… nên…/Pair of cause and effect conjunction:…so… |
Buổi 17 |
Luyện tập Bài 7 | Buổi 18 |
Bài 8: Bây giờ là mấy giờ?/Lession 8: What time is it now?
1. Cách hỏi giờ/Time questioning 2. Cách hỏi về thời gian khi hành động xảy ra/Asking about time when action occurs |
Buổi 19 |
3. Khoảng thời gian trong ngày/Time in a day | Buổi 20 |
1. Trạng từ nghi vấn thời gian: Bao giờ / lúc nào / khi nào/ Adverbs of time questioning: when | Buổi 21 |
2. Trợ từ cuối câu hỏi: à/Particle at the end of sentence: right
3. Phân biệt: giờ và tiếng/Distinguish: time and hour |
Buổi 22 |
Ôn tập + Luyện kĩ năng (Luyện kĩ năng Nghe _ Nói _ Đọc _Viết) | Buổi 23 |
Làm bài kiểm tra Tháng thứ Năm (2h) | Buổi 24 |
Bài 9: Hôm nay là thứ mấy?/Lession 9: Today is what day?
1. Các từ chỉ thời gian/Word of time 2. Các ngày trong tuần/Days in a week |
Buổi 25 |
3. Các ngày trong tháng/Days in a month
4. Các ngày trong năm/Days in a year 5. Giới từ: vào/Proposition: in |
Buổi 26 |
Luyện tập Bài 9 | Buổi 27 |
Bài 10: Hôm nay thời tiết thế nào?/Lession 10: How is the weather today?
1. Các mùa trong năm/Seasons in a year 2. Phó từ biểu thị ý nghĩa thời gian: sắp/Adverbs of timing: about 3. Phó từ biểu thị sự tiếp diễn: cứ / vẫn / còn//Adverb of continuing: still |
Buổi 28 |
4. Phó từ: mà/Adverb: ma
5. Kết cấu: CN + nên + ĐT/Structure: S + should + V 6. Phó từ: chỉ … ( thôi)/Adverb: only… |
Buổi 29 |
Bài 11: Làm ơn cho tôi nói chuyện với cô Lê/Lession 11: Please connect me with Mis. Le | Buổi 30 |
1. Cách gọi điện thoại/Way of making a phone call
2. Phó từ: cách / cách đây/Adverb: far from/ ago 3. Tổ hợp từ: Thế nào cũng/Word combination: be sure to do sth 4. Kết cấu: Làm ơn + cho + ĐT/Structure: Excuse me/please + may + V 5. Kết cấu: Xin phép + cho + ĐT/Structure: May + S + V |
Buổi 31 |
Luyện tập Bài 9 _ 10 _ 11 (Luyện kĩ năng Nghe _ Nói _ Đọc _Viết) | Buổi 32 |
Ôn tập + Luyện kĩ năng (Luyện kĩ năng Nghe _ Nói _ Đọc _Viết) | Buổi 33 |
Ôn tập _ luyện thi hết khóa (Luyện kĩ năng Nghe _ Nói _ Đọc _Viết) | Buổi 34 |
Làm bài thi hết khóa: Nghe – Nói (1h); Đọc – Viết (1h) | Buổi 35 |
Chấm bài + công bố kế quả thi + Nhận xét + Bế giảng |
Buổi 36 |
- 🏢 HACO MIỀN BẮC:
- Địa chỉ: Số 2, ngõ 68 Ngụy Như Kon Tum, Nhân Chính, Thanh Xuân, HN
- Hotline: +84.983.820520 (Zalo) | +84.24.35543604
- Email: hanoi@dichthuathaco.vn
- 🏢 HACO MIỀN NAM:
- Địa chỉ: 2A/3 Nguyễn Thị Minh Khai, Phường Đakao, Quận 1, TPHCM
- Hotline: +84.983.820520 (Zalo) | +84.24.35543604
- Email: hanoi@dichthuathaco.vn
- 🏢 HACO SINGAPORE:
- Địa chỉ: 391B Orchard Road, Ngee City Tower B, Singapore 238874
- Hotline: +84.983.820520 (Zalo) | +84.24.35543604
- Email: hanoi@dichthuathaco.vn
Hỗ Trợ Nhanh: [0983 820 520] – Trung tâm dạy Tiếng Việt Haco