Dịch sách không chỉ là tốc độ - Uy Tín - Nhanh Chóng - Chính xác - Dịch thuật HACO

Hỗ Trợ Nhanh: [0983 820 520] – Công Chứng Dich Thuật Đa Ngôn Ngữ  Trong thời đại mà mọi thứ đều được thúc đẩy bởi tốc độ, dịch sách cũng trở thành một cuộc đua thời gian. Nhưng nếu chỉ tập trung vào nhanh – liệu bản dịch có...
Chúng tôi sẽ mang lại gì cho doanh nghiệp?
  • Bản dịch chuẩn nhanh chóng, đúng thời hạn
  • Đảm bảo thời gian chính xác và chi phí cạnh tranh
  • Bảo mật thông tin tuyệt đối cho khách hàng

Yêu cầu báo giá

    Single Info

    Chương trình học Curriculum Tiếng Việt cơ sở 1 – Trình độ A1 – 72h

    Chương trình học Curriculum

    (Tiếng Việt cơ sở 1_ Trình độ A1) _ 72h

    Tiếng Việt Cơ Sở

    Khai giảng _ Làm bài test _ đánh giá trình độ xếp lớp Buổi 1
    Bài 1: Chào cô ạ – Lesson 1: Greetings

    1.      Cách chào hỏi – How to exchange greetings

    2.      Đại từ nhân xưng – Personal pronouns

    Buổi 2
    1.      Hệ từ: – Copula: to be

    2.      Cách hỏi thăm sức khỏe – How to ask for information about health

    Buổi 3
    Luyện tập Bài 1 (Luyện kĩ năng Nghe _ Nói _ Đọc _ Viết) Buổi 4
    Bài 2: Tên bạn là gì? – Lesson 2: What is your name?

    1.      Cách dung từ lịch sự: xin – ạ – How to use polite words: please

    2.      Cách giới thiệu – How to introduce yourself and others

    Buổi 5
    1.      Cách nói họ tên – How to spell full names

    2.      Cách hỏi với hệ từ: – How to ask for information using the copula: to be

    3.      Đại từ nhân xưng (tiếp) – Personal pronouns (continued)

     Buổi 6
    Luyện tập Bài 2 (Luyện kĩ năng Nghe _ Nói _ Đọc _ Viết) Buổi 7
    Bài 3: Bạn làm nghề gì? – Lesson 3: What do you do?

    1.      Cách hỏi về nghề nghiệp – How to ask for information about jobs

    2.      Câu hỏi với hệ từ: là ( tiếp) – Questions with the copula: to be (continued)

    3.      Cách nói về quốc tịch – How to express nationalities

     

     

    Buổi 8

    Luyện tập Bài 3 (Luyện kĩ năng Nghe _ Nói _ Đọc _Viết) Buổi 9
    Bài 4: Đây là cái gì? – Lesson 4: What is this?

    1.      Loại từ của danh từ – Classifiers of nouns

    2.      Đại từ chỉ định: đây – kia – đó – đấy – ấy – Demonstrative pronouns: this – that

    Buổi 10
    Ôn tập + Luyện kĩ năng (Luyện kĩ năng Nghe _ Nói _ Đọc _Viết) Buổi 11
    Luyện kĩ năng Nghe – Nói (1h) _ Buổi 12
    Làm bài kiểm tra Tháng thứ Nhất (1h)
    1.      Đại từ nghi vấn – Interrogative pronouns

    2.      Câu có vị ngữ là tính từ – Sentence predicate as an adjective

    Buổi 13
    1.      Tính từ chỉ định: này – kia – Demonstrative adjective: this – that Buổi 14
    1.      Phó từ chỉ mức độ: rất – lắm – quá – Adverbs of degree: very – too

    2.      Thán từ: ơi – Interjection: hey

    Buổi 15
    Luyện tập Bài 4 (Luyện kĩ năng Nghe _ Nói _ Đọc _ Viết) Buổi 16
    Bài 5: Đây là ai? – Lesson 5: Who is this?

    1.      Đại từ nghi vấn: ai – Interrogative pronoun: who

    2.      Trợ từ cuối câu: đấy – Particle at the end of a sentence: there

    Buổi 17
    1.      Câu có vị ngữ là tính từ ( tiếp) – Sentence predicate as an adjective (continued) Buổi 18
    2.  Kết cấu: CN + trông + TT – Structure: Subject + look + adjective Buổi 19
    3.  Kết cấu: CN + là người + TT – Structure: Subject + be + adjective Buổi 20
    Luyện tập Bài 5 (Luyện kĩ năng Nghe _ Nói _ Đọc _ Viết) Buổi 21
    Bài 6: Quyển sách này của ai? – Lesson 6: Whose is this book?

    1.  Số đếm – Cardinal number

    Buổi 22
    Ôn tập + Luyện kĩ năng _(Luyện kĩ năng Nghe _ Nói _ Đọc _ Viết) Buổi 23
    Luyện kĩ năng Nghe – Nói (1h) _ Buổi 24
    Làm bài kiểm tra Tháng thứ Hai (1h)
    2.  Động từ: – Veb: have Bài 25
    1. Từ nghi vấn về số lượng: mấy – bao nhiêu – Interrogative adjective of quantity: how many – how much Buổi 26
    2.  Từ sở hữu: của – Possessive: of
    1. Các phó từ so sánh: hơn – bằng – nhất – Comparison of adverbs: comparative – positive – superlative Buổi 27
    Bài 7: Bạn đang học ở đâu? – Lesson 7: Where do you study?

    1.  Câu có vị ngữ là động từ – Sentence predicate as a verb

    Buổi 28
    1.  Phó từ biểu thị ý nghĩa thời gian: đang – sẽ – Adverb of time: đang – sẽ Buổi 29
    1.  Giới từ chỉ địa điểm: ở – tại – Preposition of place: at Buổi 30
    1. Cách nói về địa điểm hành động xảy ra – How to talk about a place where an action happens Buổi 31
    1.  Giới từ chỉ vị trí: trên – dưới – trong – ngoài… – Preposition of position: on – under – in

    Buổi 32

    – out of, etc.
    1.  Trợ từ cuối câu: nhỉ – Particle at the end of a sentence: Isn’t it, doesn’t it… Buổi 34
    Ôn tập + Luyện kĩ năng _(Luyện kĩ năng Nghe _ Nói _ Đọc _ Viết) Buổi 35
    Luyện kĩ năng Nghe – Nói (1h) _  

    Buổi 36

    Làm bài kiểm tra Tháng thứ Ba (1h)

    Nội quy lớp tiếng việt

    • 🏢 HACO MIỀN BẮC:
    • Địa chỉ: Số 2, ngõ 68 Ngụy Như Kon Tum, Nhân Chính, Thanh Xuân, HN
    • Hotline: +84.983.820520 (Zalo) | +84.24.35543604
    • Email: hanoi@dichthuathaco.vn
    • 🏢 HACO MIỀN NAM:
    • Địa chỉ: 2A/3 Nguyễn Thị Minh Khai, Phường Đakao, Quận 1, TPHCM
    • Hotline: +84.983.820520 (Zalo) | +84.24.35543604
    • Email: hanoi@dichthuathaco.vn
    • 🏢 HACO SINGAPORE:
    • Địa chỉ: 391B Orchard Road, Ngee City Tower B, Singapore 238874
    • Hotline: +84.983.820520 (Zalo) | +84.24.35543604
    • Email: hanoi@dichthuathaco.vn

    Haco 1000 Nam Thang Long

    Hỗ Trợ Nhanh: [0983 820 520] – Trung tâm dạy Tiếng Việt Haco