×

TỪ VỰNG VỀ Y HỌC

Đây là 1 số từ tiếng việt thông dụng được dùng trong lĩnh vực y học Bệnh Disease, sickness, illness Bệnh bạch hầu Diphteria Bệnh bại liệt trẻ em Poliomyelitis Bệnh cùi (hủi, phong) Leprosy – Người: leper Bệnh cúm Influenza, flu Bệnh dịch  Epidemic, plague Bệnh đái đường Diabetes...
Chúng tôi sẽ mang lại gì cho doanh nghiệp?
  • Bản dịch chuẩn nhanh chóng, đúng thời hạn
  • Đảm bảo thời gian chính xác và chi phí cạnh tranh
  • Bảo mật thông tin tuyệt đối cho khách hàng

Yêu cầu báo giá

    dich thuat haco
    5/5 - (100 bình chọn)

    Đây là 1 số từ tiếng việt thông dụng được dùng trong lĩnh vực y học

    Bệnh Disease, sickness, illness
    Bệnh bạch hầu Diphteria
    Bệnh bại liệt trẻ em Poliomyelitis
    Bệnh cùi (hủi, phong) Leprosy – Người: leper
    Bệnh cúm Influenza, flu
    Bệnh dịch  Epidemic, plague
    Bệnh đái đường Diabetes
    Bệnh đau dạ dày Stomach ache
    Bệnh đau khớp (xương) Arthralgia
     Bệnh đau mắt (viêm kết mạc) Sore eyes (conjunctivitis)
    Bệnh đau mắt hột Trachoma
     Bệnh đau ruột thừa Appendicitis
    Bệnh đau tim Hear-disease
    Bệnh đau gan Hepatitis
    (a) Viêm gan (a) hepatitis
    (b) xơ gan (b) cirrhosis
    Bệnh đậu mùa Small box
     Bệnh động kinh Epilepsy
    Bệnh đục nhân mắt Cataract
    Bệnh hạ cam, săng Chancre
    Bệnh hen (suyễn) Asthma
    Bệnh ho, ho gà Cough, whooping cough
    Bệnh hoa liễu (phong tình) Venereal disease
    Bệnh kiết lỵ Dysntery
    Bệnh lao Tuberculosis, phthisis (phổi)
    Bệnh lậu Blennorrhagia
    Bệnh liệt (nửa người) Paralysis (hemiplegia)
    Bệnh mạn tính Chronic disease
    Bệnh ngoài da Skin disease
    (Da liễu) Khoa da: (dermatology)
    Bệnh nhồi máu (cơ tim) Infarct (cardiac infarctus)
    Bệnh phù thũng Beriberi
    Bệnh scaclatin
    (tinh hồng nhiệt)
    Scarlet fever
    Bệnh Sida AIDS
    Bệnh sốt rét Malaria, paludism
    Bệnh sốt xuất huyết Dengue fever
    Bệnh sởi Measles
    Bệnh xưng khớp xương Arthritis
    Bệnh táo Constipation
    Bệnh tâm thần Mental disease
    Bệnh  thấp Rheumatism
    Bệnh thiếu máu Anaemia
    Bệnh thuỷ đậu Chicken-pox
    Bệnh thương hàn Typhoid (fever)
    Bệnh tim la Syphilis
    Bệnh tràng  nhạc Scrofula
    Bệnh trĩ Hemorrhoid
    Bệnh ung thư Cancer
    Bệnh uốn ván Tetanus
    Bệnh màng não Meningitis
    Bệnh viêm não Encephalitis
    Bệnh viêm phế quản Bronchitis
    Bệnh viêm phổi Pneumonia
    Bệnh viêm ruột Enteritis
    Bệnh viêm tim Carditis
    Bệnh học tâm thần Psychiatry
    Bệnh lý Pathology
    Bệnh SIDA  (suy giảm miễn dịch) AIDS
    Bệnh viện Hospital
    Bệnh nhân Patient, sick (man, woman)
    Bà đỡ Midwife
    Băng Bandage
    Bắt mạch To feel the pulse
    Buồn nôn  A feeling of nausea
    Cảm To have a cold, to catch cold
    Cấp cưú First-aid
    Cấp tính (bệnh) Acute disease
    Chẩn đoán To diagnose, diagnosis
    Chiếu điện X-ray
    Chóng mặt Giddy
    Dị ứng Allergy
    Đau âm ỉ Dull ache
    Đau buốt, chói Acute pain
    Đau họng Sore throat
    Đau răng Toothache
    Đau tai Ear ache
    Đau tay To have  pain in the hand
    Đau tim Heart complaint
    Điều trị To treat, treatment
    Điều trị học Therapeutics
    Đơn thuốc Prescription
    Giun đũa Ascarid
    Gọi bác sĩ To send for a doctor
    Huyết áp Blood pressure
    Chứng Istêri Hysteria
    Khám bệnh  To examine
    Khối u Tumuor
    Loét,ung nhọt Ulcer
    Mất ngủ Insomnia
    Ngất To faint, to loose consciousness
    Ngoại khoa (phẫu thuật) Surgery
    Ngộ độc Poisoning
    Nhi khoa Paediatrics
    Nhổ răng To take out (extract) a tooth
    Bình luận của bạn

    Tin liên quan

    0983 820 520